Đọc nhanh: 业荒于嬉 (nghiệp hoang ư hi). Ý nghĩa là: bị phân tâm vào công việc và không đạt được kết quả (thành ngữ).
Ý nghĩa của 业荒于嬉 khi là Danh từ
✪ bị phân tâm vào công việc và không đạt được kết quả (thành ngữ)
to be distracted from one's work and fail to achieve results (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 业荒于嬉
- 商场 于 九点 营业
- Trung tâm mua sắm mở cửa lúc chín giờ.
- 她 妈妈 一辈子 致力于 农村 教育 事业
- Mẹ cô ấy cả đời tận tâm với sự nghiệp giáo dục.
- 荒废 学业
- xao nhãng việc học
- 作业 终于 做 完 罢了
- Bài tập cuối cùng cũng làm xong xuôi rồi.
- 她 就业 于 一家 大 公司
- Cô ấy làm việc ở một công ty lớn.
- 他 毕业 于 爱丁堡大学 , 获得 医学 博士学位
- Anh ấy tốt nghiệp từ Đại học Edinburgh, đạt được bằng tiến sĩ y khoa.
- 他 终于 卒业 了
- Cuối cùng anh ấy cũng tốt nghiệp rồi.
- 他 献身 于 科学事业
- Anh ấy hiến thân cho sự nghiệp khoa học.
- 他 毕业 于 北京大学
- Anh ấy tốt nghiệp tại Đại học Bắc Kinh.
- 我 毕业 于 北京大学
- Tôi tốt nghiệp trường Đại học Bắc Kinh.
- 我 毕业 于清华
- Tôi tốt nghiệp địa học Thanh Hoa.
- 我 毕业 于 1990 年
- Tôi tốt nghiệp năm 1990
- 他 毕业 于 著名 大学
- Anh ấy tốt nghiệp từ một trường đại học nổi tiếng.
- 他 毕业 于 体育 大学
- Anh ấy tốt nghiệp ở đại học thể dục.
- 她 今年 毕业 于 哈佛大学
- Năm nay cô ấy tốt nghiệp Đại học Harvard.
- 她 毕业 于 一所 师范学校
- Cô ấy tốt nghiệp từ một trường sư phạm.
- 他 毕业 于 一所 工艺美术 学校
- Anh ấy tốt nghiệp từ một trường nghệ thuật công nghiệp.
- 投身于 教育 事业
- lao vào sự nghiệp giáo dục.
- 她 的 孩子 们 在 她 的 生活 里 占 第 2 位 , 仅次于 她 的 事业
- Các con là phần quan trọng thứ hai trong cuộc đời cô, chỉ đứng sau sự nghiệp của cô.
- 农业 依赖于 科技进步
- Nông nghiệp phụ thuộc vào sự tiến bộ của khoa học công nghệ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 业荒于嬉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 业荒于嬉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm业›
于›
嬉›
荒›