Đọc nhanh: 铭记于心 (minh ký ư tâm). Ý nghĩa là: Khắc cốt ghi tâm. Ví dụ : - 父亲的话我铭记于心。 Tôi ghi nhớ những lời của cha tôi.
Ý nghĩa của 铭记于心 khi là Thành ngữ
✪ Khắc cốt ghi tâm
- 父亲 的话 我 铭记 于心
- Tôi ghi nhớ những lời của cha tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铭记于心
- 听到 好消息 后 , 他 终于 安心 了
- Sau khi nghe tin tốt, anh ấy cuối cùng đã an tâm.
- 你 安心 工作 , 家里 的 事 用不着 挂记
- anh hãy an tâm làm việc, chuyện nhà không phải lo lắng đâu.
- 漠然 无动于衷 ( 毫不 动心 )
- không một chút động lòng.
- 泰山 崩于 前 而 面不改色 , 黄河 决于 口而心 不 惊慌
- Đại Sơn mặt không đổi sắc, Hoàng Hà quyết không loạn.
- 这位 医生 专 于 心脏 手术
- Bác sĩ này chuyên về phẫu thuật tim.
- 刻骨铭心
- khắc cốt ghi tâm
- 记恨在心
- nỗi hận ở trong lòng.
- 记在 心头
- ghi nhớ trong lòng.
- 他 问 你 的 病 是 出于 关心 , 并非 干涉 你 的 隐私 , 别误会 他
- Anh ấy hỏi về bệnh của bạn xuất phát từ sự quan tâm, không phải là can thiệp vào cuộc sống riêng tư của bạn, đừng hiểu lầm anh ấy.
- 牢记在心
- ghi nhớ trong tim.
- 惨 怛 于 心
- đau xót trong lòng
- 《 老残游记 》 属于 笔记 体裁
- “Du lịch Lào Can” thuộc thể loại bút ký.
- 那 誓言 铭记 于心
- Lời thề đó ghi nhớ trong lòng.
- 心星 位于 夜空 正中
- Sao Tâm nằm ở giữa bầu trời đêm.
- 他 醉心于 艺术创作
- Anh ấy say mê vào việc sáng tạo nghệ thuật.
- 他 醉心于 音乐创作
- Anh ta say mê sáng tác âm nhạc.
- 她 醉心于 学术研究
- Cô ấy say mê nghiên cứu học thuật.
- 父亲 的 训 铭记 于心
- Lời dạy bảo của cha được ghi nhớ trong tâm.
- 父亲 的话 我 铭记 于心
- Tôi ghi nhớ những lời của cha tôi.
- 您 的 教诲 我 将 永生永世 铭记在心
- lời dạy dỗ của anh tôi sẽ khắc cốt ghi tâm mãi mãi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 铭记于心
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 铭记于心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm于›
⺗›
心›
记›
铭›