背着 là gì?: 背着 (bội trứ). Ý nghĩa là: cõng vác; gánh vác. Ví dụ : - 为了破案,他背着叛徒的罪名,忍辱负重,担任卧底的工作。 Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
Ý nghĩa của 背着 khi là Động từ
✪ cõng vác; gánh vác
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 背着
- 她 轻轻 抚摸 着 小猫 的 背
- Cô ấy nhẹ nhàng vuốt ve lưng chú mèo con.
- 背负着 衣包
- đeo túi đồ (túi quần áo)
- 她 敞着 背包
- Cô ấy mở balo ra.
- 小狗 挎着 背包
- Con chó đeo ba lô.
- 你 应该 试着 直直 背
- Bạn nên thử uốn thẳng lưng.
- 她 背着 背包 去 爬山
- Cô ấy mang theo balo để leo núi.
- 他们 都 背着 书包
- Mọi người đều đeo cặp sách.
- 她 背着 一个 包袱 上路
- Cô ấy mang theo một cái tay nải khi lên đường.
- 他 背负着 沉重 的 思想包袱
- Anh ấy mang một gánh nặng tư tưởng nặng nề.
- 两人 背靠背 坐 着
- Hai người ngồi dựa lưng vào nhau.
- 伛 着 背
- gù lưng
- 轻轻 捶 着 背
- Nhẹ nhàng đấm lưng.
- 我们 第一次 约会 时 , 他 背着 双肩包 出现 在 我 面前
- Vào buổi hẹn hò đầu tiên của chúng tôi, anh ấy đeo ba lô xuất hiện trước mặt của tôi.
- 不要 背着 他 说话
- Đừng nói sau lưng anh ấy.
- 后 心窝儿 ( 背上 对 着 心脏 的 部位 )
- vùng sau tim
- 奶奶 哈着 背 在 花园里 除草
- Bà nội cúi xuống nhổ cỏ trong vườn.
- 她 目不转睛 地望 着 他 离去 的 背影
- Cô chăm chú nhìn bóng dáng rời đi của anh.
- 他 猛然 把 那纸 翻过来 , 看 背面 写 着 什么
- Anh ta đột ngột lật tờ giấy đó sang phía sau để xem viết gì.
- 背负着 人民 的 希望
- mang niềm hy vọng của nhân dân
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 背着
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 背着 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm着›
背›