Đọc nhanh: 困难在于 (khốn nan tại ư). Ý nghĩa là: vấn đề là....
Ý nghĩa của 困难在于 khi là Danh từ
✪ vấn đề là...
the problem is...
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 困难在于
- 在 困难 中 找到 黎明
- Tìm thấy ánh sáng hy vọng trong khó khăn.
- 他 在 我 困难 时 给予 了 寸
- Anh ấy đã cho tôi sự giúp đỡ khi tôi gặp khó khăn.
- 他 总是 在 困难 的 时候 佑助 我
- Anh ấy luôn giúp đỡ tôi khi gặp khó khăn.
- 公司 处于 困难 状况
- Công ty đang trong tình trạng khó khăn
- 困难 何在
- Khó khăn ở đâu
- 通过 不断 努力 , 他 终于 也 扭转局面 并 克服困难 了
- Bằng những nỗ lực không ngừng, cuối cùng anh cũng xoay chuyển được tình thế và vượt qua khó khăn.
- 他 在 困难 面前 向来 不 二乎
- anh ấy không bao giờ chùn bước trước khó khăn.
- 不 在 困难 前面 服软
- không chịu thua trước khó khăn
- 任何 困难 都 不在话下
- xem thường mọi khó khăn
- 他 在 困难 面前 很 沉着
- Anh ấy rất bình tĩnh trước khó khăn.
- 公司 在 困境 中 艰难 撑 着
- Công ty đang gặp khó khăn nhưng vẫn cố gắng duy trì.
- 对于 遇到困难 的 人 我们 应该 伸出 援手
- Đối với những người gặp khó khăn, chúng ta phải giang rộng vòng tay giúp đỡ họ.
- 他 敢于 挑战 困难
- Anh ta dám đối mặt với khó khăn.
- 公司 目前 处于 困难 状态
- Hiện tại công ty đang trong tình trạng khó khăn.
- 由于 海关 征收 繁重 的 紧急 关税 , 使得 我们 处于 极其 困难 的 境地
- Do việc hải quan thu thuế khẩn cấp nặng nề, chúng tôi đang đối mặt với một tình huống khó khăn cực kỳ.
- 在 困难 面前 怎能 畏缩不前 呢 ?
- Sao bạn có thể thu mình khi đối mặt với khó khăn?
- 她 在 困难 面前 束手无策
- Cô ấy bất lực trước khó khăn.
- 在 困难 的 时候 , 我们 要 看到 光明 的 前途
- Trong thời điểm khó khăn, chúng ta phải nhìn thấy một tương lai tươi sáng.
- 他 在 写作 中 遇到困难
- Anh ấy gặp khó khăn trong việc viết lách.
- 在 学习 中 我们 会 遇到 许多 困难 决不能 退缩
- Trong học tập, chúng ta sẽ gặp phải rất nhiều khó khăn, tuyệt đối không được lùi bước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 困难在于
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 困难在于 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm于›
困›
在›
难›