更换 gēnghuàn

Từ hán việt: 【canh hoán】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "更换" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (canh hoán). Ý nghĩa là: thay; đổi; thay đổi; thay thế. Ví dụ : - 。 Trước khi đi ngủ phải thay quần áo.. - 。 Hôm nay đến lượt tôi thay ca trực.. - 。 Lốp xe ô tô cần được thay thế.

Từ vựng: HSK 5

Xem ý nghĩa và ví dụ của 更换 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 更换 khi là Động từ

thay; đổi; thay đổi; thay thế

变换;替换

Ví dụ:
  • - 睡觉 shuìjiào 前要 qiányào 更换 gēnghuàn 衣裳 yīshang

    - Trước khi đi ngủ phải thay quần áo.

  • - 今天 jīntiān 轮到 lúndào 更换 gēnghuàn 值班人员 zhíbānrényuán

    - Hôm nay đến lượt tôi thay ca trực.

  • - 汽车轮胎 qìchēlúntāi 需要 xūyào 更换 gēnghuàn

    - Lốp xe ô tô cần được thay thế.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 更换 với từ khác

更改 vs 更换

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 更换

  • - 汽车轮胎 qìchēlúntāi 需要 xūyào 更换 gēnghuàn

    - Lốp xe ô tô cần được thay thế.

  • - 更换 gēnghuàn 位置 wèizhi

    - Thay đổi vị trí.

  • - 更换 gēnghuàn 干燥剂 gānzàojì 袋前 dàiqián 不要 búyào 安装 ānzhuāng gài

    - Không đậy nắp trước khi thay túi hút ẩm.

  • - 这些 zhèxiē 配件 pèijiàn 需要 xūyào 更换 gēnghuàn

    - Những linh kiện này cần được thay thế.

  • - 需要 xūyào 更换 gēnghuàn zhè 本书 běnshū de 封面 fēngmiàn

    - Tôi cần thay đổi bìa của cuốn sách này.

  • - 外换式 wàihuànshì 碳刷 tànshuā 更换 gēnghuàn 设计 shèjì 维护 wéihù 简易 jiǎnyì 方便 fāngbiàn

    - Thiết kế thay đổi chổi than bên ngoài dễ dàng giúp họ bảo dưỡng bảo trì.

  • - huàn le 一个 yígè 更好 gènghǎo de 镜头 jìngtóu

    - Cô ấy đã thay một ống kính tốt hơn.

  • - gěng bèi 磨损 mósǔn 需要 xūyào 更换 gēnghuàn

    - Dây thừng bị mài mòn, cần phải thay thế.

  • - 今天 jīntiān 轮到 lúndào 更换 gēnghuàn 值班人员 zhíbānrényuán

    - Hôm nay đến lượt tôi thay ca trực.

  • - 证件 zhèngjiàn 到期 dàoqī 更换 gēnghuàn

    - Chứng từ đến kỳ hạn buộc phải đổi.

  • - 书包 shūbāo de chèn 需要 xūyào 更换 gēnghuàn le

    - Lớp lót của cặp sách cần phải thay rồi.

  • - 这个 zhègè 硬件 yìngjiàn 需要 xūyào 更换 gēnghuàn

    - Phần cứng này cần được thay thế.

  • - 更换 gēnghuàn 电池 diànchí

    - Thay pin.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 更换 gēnghuàn 砌末 qièmo

    - Chúng ta cần thay đổi phông nền.

  • - 电源 diànyuán huài le 需要 xūyào 更换 gēnghuàn

    - Nguồn điện bị hỏng cần phải thay thế.

  • - 蚕箔 cánbó 定期 dìngqī 更换 gēnghuàn

    - Nong tằm cần thay đổi định kỳ.

  • - 必须 bìxū 更换 gēnghuàn 吹风机 chuīfēngjī de 插头 chātóu

    - Tôi đã phải thay phích cắm trên máy sấy tóc của mình.

  • - 频繁 pínfán 更换 gēnghuàn 工作 gōngzuò

    - Anh ấy thay đổi công việc thường xuyên.

  • - 频繁 pínfán 更换 gēnghuàn 工作 gōngzuò

    - Cô ấy thường xuyên nhảy việc.

  • - 他们 tāmen 频繁 pínfán 更换 gēnghuàn 职位 zhíwèi

    - Họ thường xuyên đổi việc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 更换

Hình ảnh minh họa cho từ 更换

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 更换 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
    • Pinyin: Huàn
    • Âm hán việt: Hoán
    • Nét bút:一丨一ノフ丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XQNBK (重手弓月大)
    • Bảng mã:U+6362
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+3 nét)
    • Pinyin: Gēng , Gèng
    • Âm hán việt: Canh , Cánh
    • Nét bút:一丨フ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MLWK (一中田大)
    • Bảng mã:U+66F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao