改正 gǎizhèng

Từ hán việt: 【cải chính】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "改正" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cải chính). Ý nghĩa là: cải chính; sửa chữa; đính chính; sửa; chữa. Ví dụ : - 。 sửa chữa khuyết điểm. - 。 sửa những chữ sai và chữ viết lẫn.. - 。 sửa chữa sai lầm.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 改正 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 改正 khi là Động từ

cải chính; sửa chữa; đính chính; sửa; chữa

把错误的改为正确的

Ví dụ:
  • - 改正缺点 gǎizhèngquēdiǎn

    - sửa chữa khuyết điểm

  • - 改正 gǎizhèng 错别字 cuòbiézì

    - sửa những chữ sai và chữ viết lẫn.

  • - 改正错误 gǎizhèngcuòwù

    - sửa chữa sai lầm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 改正 với từ khác

纠正 vs 改正

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 改正

  • - 老师 lǎoshī 正在 zhèngzài 批改 pīgǎi 试卷 shìjuàn

    - Thầy giáo đang chấm bài thi.

  • - 工业 gōngyè 集中 jízhōng zài 沿海各省 yánhǎigèshěng de 畸形 jīxíng 现象 xiànxiàng 正在 zhèngzài 改变 gǎibiàn zhōng

    - Những hiện tượng bất thường tập trung ở các ngành công nghiệp ven biển đang được biến đổi.

  • - 改革 gǎigé 正在 zhèngzài 逐步推进 zhúbùtuījìn

    - Cải cách đang dần dần được thúc đẩy.

  • - 导演 dǎoyǎn 正在 zhèngzài 修改 xiūgǎi 演出 yǎnchū běn

    - Đạo diễn đang sửa đổi kịch bản.

  • - 改正缺点 gǎizhèngquēdiǎn

    - sửa chữa khuyết điểm

  • - 反正 fǎnzhèng shì 不会 búhuì 改变 gǎibiàn 主意 zhǔyi de

    - Dù thế nào đi nữa tôi cũng sẽ không thay đổi ý kiến.

  • - 政府 zhèngfǔ 正在 zhèngzài 改变 gǎibiàn 教育 jiàoyù 政策 zhèngcè

    - Chính phủ đang sửa đổi chính sách giáo dục.

  • - 改正错误 gǎizhèngcuòwù

    - sửa chữa sai lầm.

  • - 错误 cuòwù 昭著 zhāozhù 必须 bìxū 改正 gǎizhèng

    - Lỗi sai rõ rành rành, bắt buộc phải sửa.

  • - 这么 zhème 年轻 niánqīng 可以 kěyǐ 改邪归正 gǎixiéguīzhèng

    - Anh ta còn trẻ như vậy, vẫn còn làm lại được.

  • - 这个 zhègè rén 已经 yǐjīng 改邪归正 gǎixiéguīzhèng le

    - Người đó đã cải tà quy chính rồi.

  • - zài 父母 fùmǔ 老师 lǎoshī de 帮助 bāngzhù xià 终于 zhōngyú 改邪归正 gǎixiéguīzhèng

    - Dưới sự giúp đỡ, dẫn dắt của bố mẹ và thầy giáo, anh ta cuối cùng cũng đã cải tà quy chính rồi.

  • - 如果 rúguǒ 改邪归正 gǎixiéguīzhèng 的话 dehuà 最终 zuìzhōng 要进 yàojìn 监狱 jiānyù de

    - Nếu bạn không cải tà quy chính đi thì cuối cùng cái kết vẫn là ăn cơm tù thôi.

  • - 只要 zhǐyào yǒu 改邪归正 gǎixiéguīzhèng de 决心 juéxīn 每个 měigè rén dōu 愿意 yuànyì 全力 quánlì 协助 xiézhù

    - Chỉ cần bạn có quyết tâm cải tà quy chính, ai ai cũng nguyện hết lòng giúp bạn.

  • - 经过 jīngguò 组织 zǔzhī de 耐心 nàixīn 教育 jiàoyù 帮助 bāngzhù 终于 zhōngyú 浪子回头 làngzǐhuítóu 改邪归正 gǎixiéguīzhèng le

    - Sau sự giáo dục kiên nhẫn và sự giúp đỡ của tổ chức, cuối cùng anh ta đã cải tà quy chính rồi.

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng shì 根据 gēnjù 正传 zhèngzhuàn 改编 gǎibiān de

    - Bộ phim này được chuyển thể từ chính truyện.

  • - 年轻人 niánqīngrén de 角色 juésè 正在 zhèngzài 改变 gǎibiàn

    - Vai trò của thanh niên hiện đang thay đổi.

  • - 改正 gǎizhèng 错别字 cuòbiézì

    - sửa những chữ sai và chữ viết lẫn.

  • - 老旧 lǎojiù 工厂 gōngchǎng 正在 zhèngzài 进行 jìnxíng 改造 gǎizào

    - Nhà máy cũ đang tiến hành cải tạo.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 改正 gǎizhèng 这个 zhègè 病句 bìngjù

    - Chúng ta cần sửa câu sai này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 改正

Hình ảnh minh họa cho từ 改正

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 改正 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+3 nét)
    • Pinyin: Gǎi
    • Âm hán việt: Cải
    • Nét bút:フ一フノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SUOK (尸山人大)
    • Bảng mã:U+6539
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+1 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhèng
    • Âm hán việt: Chinh , Chánh , Chính
    • Nét bút:一丨一丨一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MYLM (一卜中一)
    • Bảng mã:U+6B63
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa