纠正 jiūzhèng

Từ hán việt: 【củ chánh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "纠正" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (củ chánh). Ý nghĩa là: uốn nắn; sửa chữa; cải chính; đính chính; sửa sai; sửa (sai lầm về biện pháp, hành động, tư tưởng...). Ví dụ : - 。 Vấn đề về phát âm của bạn có thể được sửa chữa.. - 。 Sửa lỗi chính tả kịp thời.. - 。 Sửa chữa những sai sót trong công việc.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 纠正 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 纠正 khi là Động từ

uốn nắn; sửa chữa; cải chính; đính chính; sửa sai; sửa (sai lầm về biện pháp, hành động, tư tưởng...)

改正 (思想、行动、办法等方面的缺点、错误)

Ví dụ:
  • - de 发音 fāyīn 毛病 máobìng shì 可以 kěyǐ 纠正 jiūzhèng de

    - Vấn đề về phát âm của bạn có thể được sửa chữa.

  • - 及时 jíshí 纠正 jiūzhèng 拼写错误 pīnxiěcuòwù

    - Sửa lỗi chính tả kịp thời.

  • - 纠正 jiūzhèng 工作 gōngzuò zhōng de 失误 shīwù

    - Sửa chữa những sai sót trong công việc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 纠正

纠正 + Danh từ

sữa chữa cái gì

Ví dụ:
  • - 努力 nǔlì 纠正 jiūzhèng 自身 zìshēn de 缺点 quēdiǎn

    - Hãy cố gắng sửa những khuyết điểm của mình.

  • - 家长 jiāzhǎng 纠正 jiūzhèng 孩子 háizi de 坏毛病 huàimáobìng

    - Cha mẹ sửa những thói quen xấu cho con.

A + 被 + 及时 + 纠正

A được sửa chữa kịp thời

Ví dụ:
  • - 那种 nàzhǒng 行为 xíngwéi bèi 及时 jíshí 纠正 jiūzhèng

    - Hành vi đó đã được sửa chữa kịp thời.

  • - de 错误 cuòwù bèi 及时 jíshí 纠正 jiūzhèng

    - Sai lầm của anh ấy đã được sửa chữa kịp thời.

A + Phó từ + 纠正 + Tân ngữ

A sửa chữa/ uốn nắn B như thế nào

Ví dụ:
  • - 我要 wǒyào 尽快 jǐnkuài 纠正 jiūzhèng 不良习惯 bùliángxíguàn

    - Tôi phải sửa những thói quen xấu càng sớm càng tốt.

  • - 不断 bùduàn 纠正 jiūzhèng 发音 fāyīn 问题 wèntí

    - Cô ấy liên tục sửa lỗi phát âm.

So sánh, Phân biệt 纠正 với từ khác

纠正 vs 改正

Giải thích:

"" thường cần có người khác giúp đỡ hoặc bản thân dựa vào sự giúp đỡ từ bên ngoài, "" có thể là người khác giúp đỡ, cũng có thể chỉ là hành vi động tác của bản thân.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纠正

  • - 苟有 gǒuyǒu 偏差 piānchā 及时 jíshí 纠正 jiūzhèng

    - Nếu có sai lệch thì kịp thời sửa chữa.

  • - 正在 zhèngzài 处理 chǔlǐ 纠纷 jiūfēn 事件 shìjiàn

    - Anh ấy đang xử lý sự kiện tranh chấp.

  • - 安装 ānzhuāng zài 牙齿 yáchǐ shàng de 纠正 jiūzhèng 不规则 bùguīzé 排列 páiliè de yóu dài 钢丝 gāngsī zuò de 牙齿 yáchǐ 矫正器 jiǎozhèngqì

    - Bộ chỉnh nha được lắp đặt trên răng để điều chỉnh sự xếp hàng không đều của răng bao gồm các dây và sợi thép.

  • - 不断 bùduàn 纠正 jiūzhèng 发音 fāyīn 问题 wèntí

    - Cô ấy liên tục sửa lỗi phát âm.

  • - 我们 wǒmen yào 注意 zhùyì 纠正 jiūzhèng 发音 fāyīn

    - Chúng ta phải chú ý sữa chữa phát âm.

  • - de 发音 fāyīn 毛病 máobìng shì 可以 kěyǐ 纠正 jiūzhèng de

    - Vấn đề về phát âm của bạn có thể được sửa chữa.

  • - 应该 yīnggāi 纠正 jiūzhèng 浪费 làngfèi de 习惯 xíguàn 但是 dànshì 一变 yībiàn ér wèi 吝啬 lìnsè 就是 jiùshì 矫枉过正 jiǎowǎngguòzhèng le

    - nên uốn nắn thói quen lãng phí, nhưng lại trở nên keo kiệt, đúng là uốn cong thành thẳng.

  • - 亟须 jíxū 纠正 jiūzhèng

    - phải sửa chữa ngay.

  • - 家长 jiāzhǎng 纠正 jiūzhèng 孩子 háizi de 坏毛病 huàimáobìng

    - Cha mẹ sửa những thói quen xấu cho con.

  • - 及时 jíshí 纠正 jiūzhèng 拼写错误 pīnxiěcuòwù

    - Sửa lỗi chính tả kịp thời.

  • - de 错误 cuòwù bèi 及时 jíshí 纠正 jiūzhèng

    - Sai lầm của anh ấy đã được sửa chữa kịp thời.

  • - 那种 nàzhǒng 行为 xíngwéi bèi 及时 jíshí 纠正 jiūzhèng

    - Hành vi đó đã được sửa chữa kịp thời.

  • - 我要 wǒyào 尽快 jǐnkuài 纠正 jiūzhèng 不良习惯 bùliángxíguàn

    - Tôi phải sửa những thói quen xấu càng sớm càng tốt.

  • - yào 纠正 jiūzhèng 这个 zhègè 偏差 piānchā

    - Phải sửa chữa sai lệch này.

  • - 纠正 jiūzhèng 工作 gōngzuò zhōng de 失误 shīwù

    - Sửa chữa những sai sót trong công việc.

  • - 这个 zhègè 错误 cuòwù 需要 xūyào 纠正 jiūzhèng

    - Lỗi này cần phải sửa chữa.

  • - 老师 lǎoshī 纠正 jiūzhèng de 错误 cuòwù

    - Thầy cô sửa lỗi cho cậu ấy.

  • - 既然 jìrán 知道 zhīdào 做错 zuòcuò le jiù 应当 yīngdāng 赶快 gǎnkuài 纠正 jiūzhèng

    - Đã biết làm sai thì phải nhanh chóng sửa chữa.

  • - 努力 nǔlì 纠正 jiūzhèng 自身 zìshēn de 缺点 quēdiǎn

    - Hãy cố gắng sửa những khuyết điểm của mình.

  • - 我们 wǒmen yào 纠正 jiūzhèng 这个 zhègè 偏差 piānchā

    - Chúng ta cần phải sửa chữa sai lệch này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 纠正

Hình ảnh minh họa cho từ 纠正

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 纠正 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+1 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhèng
    • Âm hán việt: Chinh , Chánh , Chính
    • Nét bút:一丨一丨一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MYLM (一卜中一)
    • Bảng mã:U+6B63
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiǎo , Jiū , Jiǔ
    • Âm hán việt: Củ , Kiểu
    • Nét bút:フフ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMVL (女一女中)
    • Bảng mã:U+7EA0
    • Tần suất sử dụng:Cao