Đọc nhanh: 朝过夕改 (triều quá tịch cải). Ý nghĩa là: sửa lỗi vào buổi tối vào buổi sáng (thành ngữ), để nhanh chóng sửa đổi cách của một người.
Ý nghĩa của 朝过夕改 khi là Thành ngữ
✪ sửa lỗi vào buổi tối vào buổi sáng (thành ngữ)
to correct in the evening a fault of the morning (idiom)
✪ để nhanh chóng sửa đổi cách của một người
to quickly amend one's ways
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 朝过夕改
- 药石之言 ( 劝人 改过 的话 )
- lời khuyên bảo
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 人命危浅 , 朝不保夕
- mạng người thoi thóp; như chỉ mành treo chuông.
- 朝令夕改
- Sáng nắng chiều mưa.
- 虽然 经过 百般 挫折 , 也 不 改 初衷
- tuy đã trải qua bao lần thất bại, nhưng vẫn không thay đổi ước nguyện ban đầu.
- 改朝换代
- thay đổi triều đại
- 改朝换代
- Thay đổi triều đại.
- 改用 了 头孢 唑 啉 时刻 注意 过敏反应
- Thay thế cefazolin và theo dõi chặt chẽ phản ứng dị ứng.
- 这篇 论文 被 窜改 过
- Bài luận này đã từng bị sửa đổi.
- 通过 热 激发 改变 性质
- Thay đổi tính chất thông qua kích thích nhiệt.
- 朝夕相处
- luôn luôn ở bên nhau.
- 一朝一夕
- Một sớm một chiều.
- 他们 俩 朝夕相处
- Hai bọn họ sớm chiều bên nhau.
- 经过 组织 的 耐心 教育 与 帮助 他 终于 浪子回头 改邪归正 了
- Sau sự giáo dục kiên nhẫn và sự giúp đỡ của tổ chức, cuối cùng anh ta đã cải tà quy chính rồi.
- 勇于 改过
- dũng cảm sửa sai
- 几年 过去 了 , 他 的 毛病 一点儿 都 没改
- mấy năm qua rồi, bệnh tình của anh ấy cũng không đỡ chút nào.
- 今朝 , 是 超市 打折 个 日 脚 , 覅 错过 特价 !
- Hôm nay là ngày siêu thị giảm giá đừng bỏ lỡ những mặt hàng giảm giá!
- 这些 问题 不是 一朝一夕 能够 解决 的
- Những vấn đề này không phải một sớm một chiều có thể giải quyết được.
- 学问 不可 一朝一夕 获得 的
- Học vấn không thể đạt được trong một sớm một chiều.
- 他 就是 这样 一个 人 喜怒无常 朝令夕改 说话 不算数
- Anh ấy là một người như vậy, tính tình thất thường, thay đổi từng ngày, nói lời không giữ lấy lời
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 朝过夕改
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 朝过夕改 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm夕›
改›
朝›
过›