Đọc nhanh: 昭彰 (chiêu chương). Ý nghĩa là: rõ ràng; rõ rệt. Ví dụ : - 罪恶昭彰 tội ác rõ ràng
Ý nghĩa của 昭彰 khi là Tính từ
✪ rõ ràng; rõ rệt
明显;显著
- 罪恶昭彰
- tội ác rõ ràng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昭彰
- 你 就是 那个 恶名昭彰 的 尼尔 · 卡夫 瑞
- Neal Caffrey khét tiếng.
- 你 一定 是 臭名昭著 的 哈维 · 斯 佩克 特吧
- Bạn phải là Harvey Specter khét tiếng.
- 昭示 后世
- hậu thế đều tỏ rõ.
- 昭示 国人
- tuyên bố rõ ràng cho nhân dân cả nước.
- 身上 章 彰显 身份
- Phù hiệu trên người thể hiện thân phận.
- 事实 彰著 不可 辩
- Sự thật rõ ràng không thể cãi.
- 平反昭雪
- rửa sạch án oan sai; rửa sạch án oan sai.
- 政府 为 他 颁赠 勋章 , 以 表彰 他 的 卓著 功绩
- Chính phủ đã trao tặng huân chương cho anh ấy, để tôn vinh những thành tựu xuất sắc của anh ấy.
- 文学 奖项 表彰 作家
- Giải thưởng văn học tôn vinh các nhà văn.
- 罪恶昭彰
- tội ác rõ ràng
- 罪行 昭著
- hành vi phạm tội rõ ràng.
- 他 的 罪行 昭著
- Tội ác của anh ấy rất rõ ràng.
- 劳动英雄 得到 了 表彰
- Anh hùng lao động được khen ngợi.
- 日月 昭昭
- những năm tháng vinh quang.
- 道理 彰明 无需 说
- Lý lẽ rõ ràng không cần nói.
- 劣迹昭彰
- tật xấu rành rành.
- 表彰 英勇无畏 之 举
- Khen thưởng hành động dũng cảm.
- 正义 昭彰 , 不容 侵犯
- Chính nghĩa sáng tỏ, không được xâm phạm.
- 这 事 众目昭彰 , 你 不必 强词夺理 了
- Điều này quá rõ ràng với mọi người, bạn không cần phải khoa trương.
- 天理 昭然
- lý lẽ rõ ràng; đạo trời rành rành.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 昭彰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 昭彰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm彰›
昭›