Đọc nhanh: 明人 (minh nhân). Ý nghĩa là: người sáng mắt, người quang minh chính đại. Ví dụ : - 明人不做暗事。 người quang minh chính đại không làm chuyện mờ ám.
Ý nghĩa của 明人 khi là Danh từ
✪ người sáng mắt
眼睛能看见的人 (区别于''盲人'')
✪ người quang minh chính đại
指心地光明的人
- 明人不做暗事
- người quang minh chính đại không làm chuyện mờ ám.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明人
- 我 羡慕 聪明 的 人
- Tôi ngưỡng mộ những người học giỏi.
- 这 小孩子 要 表明 对 大人 的 憎恨 就 难免 受罚
- Đứa trẻ này sẽ không tránh khỏi bị phạt nếu muốn thể hiện sự căm ghét với người lớn.
- 光明 让 人们 感到 安心
- Ánh sáng khiến mọi người cảm thấy yên tâm.
- 人类 经 数千年 才 文明 开化
- Con người đã mất hàng ngàn năm để tiến bộ văn minh.
- 明人不做暗事
- người quang minh chính đại không làm chuyện mờ ám.
- 明人不做暗事
- người quang minh không làm chuyện mờ ám
- 明人不做暗事
- Người quang vinh không làm chuyện mờ ám.
- 小 明 搞笑 惹 众人 笑
- Tiểu Minh pha trò hài khiến mọi người cười.
- 他 是 个 透明 的 人
- Anh ấy là người trong sạch.
- 游人 止步 ( 公共 游览 场所 用来 标明 非 游览 部分 )
- xin du khách dừng chân; xin du khách miễn vào.
- 黎明 的 时刻 让 人 放松
- Thời khắc bình minh khiến người ta cảm thấy thư giãn.
- 深刻理解 和 把握 人类文明 新形态 的 丰富 内涵
- Hiểu sâu sắc và nắm được nội hàm phong phú của hình thái mới của nền văn minh nhân loại.
- 母亲 好像 一盏 照明灯 , 点亮 了 我 人生 的 道路
- Mẹ như ngọn đèn soi sáng đường đời của con.
- 你 是 过来人 , 当然 明白 其中 的 道理
- anh là người từng trải,
- 证人 钳口结舌 法官 明白 他 是 害怕 遭到 报复
- Nhân chứng không nói nên lời, và thẩm phán hiểu rằng anh ta sợ bị trả thù.
- 咱们 谈 的 这些 老话 , 年轻人 都 不 太 明白 了
- chúng ta kể những chuyện cũ này, đám trẻ bây giờ không hiểu lắm đâu.
- 她 是 个 明白人
- Cô ấy là người thông minh.
- 你 真是 一个 明白人
- Bạn thật là một người hiểu biết.
- 我 明白 他 何以 夜里 把 马利克 一人 引来 此地
- Nhưng tôi có thể hiểu lý do tại sao tên vô lại lôi kéo Malik ra đây một mình vào ban đêm.
- 觉得 本杰明 这种 人
- Ai đó nghĩ mọi người như Benjamin
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 明人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 明人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
明›