明人 míng rén

Từ hán việt: 【minh nhân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "明人" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (minh nhân). Ý nghĩa là: người sáng mắt, người quang minh chính đại. Ví dụ : - 。 người quang minh chính đại không làm chuyện mờ ám.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 明人 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 明人 khi là Danh từ

người sáng mắt

眼睛能看见的人 (区别于''盲人'')

người quang minh chính đại

指心地光明的人

Ví dụ:
  • - 明人不做暗事 míngrénbùzuòànshì

    - người quang minh chính đại không làm chuyện mờ ám.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明人

  • - 羡慕 xiànmù 聪明 cōngming de rén

    - Tôi ngưỡng mộ những người học giỏi.

  • - zhè 小孩子 xiǎoháizi yào 表明 biǎomíng duì 大人 dàrén de 憎恨 zēnghèn jiù 难免 nánmiǎn 受罚 shòufá

    - Đứa trẻ này sẽ không tránh khỏi bị phạt nếu muốn thể hiện sự căm ghét với người lớn.

  • - 光明 guāngmíng ràng 人们 rénmen 感到 gǎndào 安心 ānxīn

    - Ánh sáng khiến mọi người cảm thấy yên tâm.

  • - 人类 rénlèi jīng 数千年 shùqiānnián cái 文明 wénmíng 开化 kāihuà

    - Con người đã mất hàng ngàn năm để tiến bộ văn minh.

  • - 明人不做暗事 míngrénbùzuòànshì

    - người quang minh chính đại không làm chuyện mờ ám.

  • - 明人不做暗事 míngrénbùzuòànshì

    - người quang minh không làm chuyện mờ ám

  • - 明人不做暗事 míngrénbùzuòànshì

    - Người quang vinh không làm chuyện mờ ám.

  • - xiǎo míng 搞笑 gǎoxiào 众人 zhòngrén xiào

    - Tiểu Minh pha trò hài khiến mọi người cười.

  • - shì 透明 tòumíng de rén

    - Anh ấy là người trong sạch.

  • - 游人 yóurén 止步 zhǐbù ( 公共 gōnggòng 游览 yóulǎn 场所 chǎngsuǒ 用来 yònglái 标明 biāomíng fēi 游览 yóulǎn 部分 bùfèn )

    - xin du khách dừng chân; xin du khách miễn vào.

  • - 黎明 límíng de 时刻 shíkè ràng rén 放松 fàngsōng

    - Thời khắc bình minh khiến người ta cảm thấy thư giãn.

  • - 深刻理解 shēnkèlǐjiě 把握 bǎwò 人类文明 rénlèiwénmíng 新形态 xīnxíngtài de 丰富 fēngfù 内涵 nèihán

    - Hiểu sâu sắc và nắm được nội hàm phong phú của hình thái mới của nền văn minh nhân loại.

  • - 母亲 mǔqīn 好像 hǎoxiàng 一盏 yīzhǎn 照明灯 zhàomíngdēng 点亮 diǎnliàng le 人生 rénshēng de 道路 dàolù

    - Mẹ như ngọn đèn soi sáng đường đời của con.

  • - shì 过来人 guòláirén 当然 dāngrán 明白 míngbai 其中 qízhōng de 道理 dàoli

    - anh là người từng trải,

  • - 证人 zhèngrén 钳口结舌 qiánkǒujiéshé 法官 fǎguān 明白 míngbai shì 害怕 hàipà 遭到 zāodào 报复 bàofù

    - Nhân chứng không nói nên lời, và thẩm phán hiểu rằng anh ta sợ bị trả thù.

  • - 咱们 zánmen tán de 这些 zhèxiē 老话 lǎohuà 年轻人 niánqīngrén dōu tài 明白 míngbai le

    - chúng ta kể những chuyện cũ này, đám trẻ bây giờ không hiểu lắm đâu.

  • - shì 明白人 míngbairén

    - Cô ấy là người thông minh.

  • - 真是 zhēnshi 一个 yígè 明白人 míngbairén

    - Bạn thật là một người hiểu biết.

  • - 明白 míngbai 何以 héyǐ 夜里 yèli 马利克 mǎlìkè 一人 yīrén 引来 yǐnlái 此地 cǐdì

    - Nhưng tôi có thể hiểu lý do tại sao tên vô lại lôi kéo Malik ra đây một mình vào ban đêm.

  • - 觉得 juéde 本杰明 běnjiémíng 这种 zhèzhǒng rén

    - Ai đó nghĩ mọi người như Benjamin

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 明人

Hình ảnh minh họa cho từ 明人

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 明人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Minh
    • Nét bút:丨フ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AB (日月)
    • Bảng mã:U+660E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao