Đọc nhanh: 显然 (hiển nhiên). Ý nghĩa là: hiển nhiên; rõ ràng; dễ nhận thấy. Ví dụ : - 显然那份工作薪酬更高。 Rõ ràng, công việc đó được trả nhiều tiền hơn. - 他的话显然过分了。 Lời nói của hắn rõ ràng là quá đáng.. - 这封信显然使她极为悲伤。 Bức thư rõ ràng khiến cô đau buồn.
Ý nghĩa của 显然 khi là Tính từ
✪ hiển nhiên; rõ ràng; dễ nhận thấy
容易看出或感觉到;非常明显
- 显然 那 份 工作 薪酬 更高
- Rõ ràng, công việc đó được trả nhiều tiền hơn
- 他 的话 显然 过分 了
- Lời nói của hắn rõ ràng là quá đáng.
- 这 封信 显然 使 她 极为 悲伤
- Bức thư rõ ràng khiến cô đau buồn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 显然
- 他 显然 在 说 摩西
- Rõ ràng là ông ấy đang nói về Moses.
- 像是 要 感冒 了 , 先 打喷嚏 , 然后 流 鼻水 , 再 来 鼻塞 了
- Có vẻ như tôi bị cảm lạnh rồi, hắt hơi trước, sau đó là chảy nước mũi, cuối cùng là bị nghẹt mũi.
- 啊 , 你 居然 忘记 了 !
- Ủa, bạn thật sự quên rồi sao!
- 她 接到 这 消息 时 显然 无动于衷
- Khi nhận được tin tức này, cô hiển nhiên thờ ơ.
- 那 是 显然
- Tất nhiên là họ đã.
- 他 虽然 七 十 多岁 了 , 可不 显得 老苍
- bác ấy tuy đã bảy mươi tuổi rồi nhưng không thấy già.
- 你 显得 茫然
- Bạn trông rất chán nản.
- 显然 那 份 工作 薪酬 更高
- Rõ ràng, công việc đó được trả nhiều tiền hơn
- 这 封信 显然 使 她 极为 悲伤
- Bức thư rõ ràng khiến cô đau buồn.
- 那 显然 是 一次 刻骨铭心 的 神秘 经历
- Đó rõ ràng là một trải nghiệm bí ẩn khắc cốt ghi tâm.
- 这个 计划 显然 不 可行
- Kế hoạch này rõ ràng là không khả thi.
- 他 表演 适度 , 不 加 雕饰 , 显得 很 自然
- anh ấy biểu diễn vừa phải, không chải chuốt, rất tự nhiên.
- 这个 公司 显然 正 处于 紧要关头
- Công ty này rõ ràng đang ở bước ngoặt quan trọng.
- 把 海龟 当 宠物 养 显然 是 残忍 的
- Giữ rùa làm thú cưng thực sự là tàn nhẫn.
- 那位 生物学家 先 把 标本 染色 然後再 通过 显微镜 进行 观察
- Người nhà sinh học đầu tiên sẽ nhuộm mẫu, sau đó sử dụng kính hiển vi để quan sát.
- 显然 不是 有 木偶 和 威猛 摇滚 明星 的 魔幻 迷宫
- Chắc chắn không phải là loại ma thuật với những con rối và những ngôi sao nhạc rock nam tính.
- 显然 我 是 她 心目 中 的 嫌疑人 一号
- Tất cả chúng tôi đều biết tôi đứng đầu danh sách tình nghi của cô ấy.
- 他 的话 显然 过分 了
- Lời nói của hắn rõ ràng là quá đáng.
- 显然 这是 小集团 的 特点
- Rõ ràng đó là cách mà bè phái này hoạt động.
- 这个 项目 的 成效显著
- Hiệu quả của dự án này rất rõ ràng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 显然
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 显然 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm显›
然›
Tươi Sáng
Rõ Ràng, Rành Mạch
rõ ràng; sáng tỏ; hiển minh; hiển
Rõ Ràng
rõ ràng; sáng tỏ; rõ nét
Rõ Ràng, Phân Minh
rõ ràng; rõ rệt
Rõ Ràng
có thể nhìn thấy rõ ràng
thình lình; bất ngờ; bỗng nhiên; bỗng chốc; bỗng đâu; phút đâuthịnh nộ; nổi giận; nổi cơn thịnh nộ; đùng đùng
trang nghiêmnghiêm chỉnh; ngay ngắn; nghiễm nhiênhệt như; có vẻ như
Cái Gọi Là, Sở Dĩ Gọi Là