显然 xiǎnrán

Từ hán việt: 【hiển nhiên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "显然" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hiển nhiên). Ý nghĩa là: hiển nhiên; rõ ràng; dễ nhận thấy. Ví dụ : - 。 Rõ ràng, công việc đó được trả nhiều tiền hơn. - 。 Lời nói của hắn rõ ràng là quá đáng.. - 使。 Bức thư rõ ràng khiến cô đau buồn.

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 显然 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 显然 khi là Tính từ

hiển nhiên; rõ ràng; dễ nhận thấy

容易看出或感觉到;非常明显

Ví dụ:
  • - 显然 xiǎnrán fèn 工作 gōngzuò 薪酬 xīnchóu 更高 gènggāo

    - Rõ ràng, công việc đó được trả nhiều tiền hơn

  • - 的话 dehuà 显然 xiǎnrán 过分 guòfèn le

    - Lời nói của hắn rõ ràng là quá đáng.

  • - zhè 封信 fēngxìn 显然 xiǎnrán 使 shǐ 极为 jíwéi 悲伤 bēishāng

    - Bức thư rõ ràng khiến cô đau buồn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 显然

  • - 显然 xiǎnrán zài shuō 摩西 móxī

    - Rõ ràng là ông ấy đang nói về Moses.

  • - 像是 xiàngshì yào 感冒 gǎnmào le xiān 打喷嚏 dǎpēntì 然后 ránhòu liú 鼻水 bíshuǐ zài lái 鼻塞 bísāi le

    - Có vẻ như tôi bị cảm lạnh rồi, hắt hơi trước, sau đó là chảy nước mũi, cuối cùng là bị nghẹt mũi.

  • - a 居然 jūrán 忘记 wàngjì le

    - Ủa, bạn thật sự quên rồi sao!

  • - 接到 jiēdào zhè 消息 xiāoxi shí 显然 xiǎnrán 无动于衷 wúdòngyúzhōng

    - Khi nhận được tin tức này, cô hiển nhiên thờ ơ.

  • - shì 显然 xiǎnrán

    - Tất nhiên là họ đã.

  • - 虽然 suīrán shí 多岁 duōsuì le 可不 kěbù 显得 xiǎnde 老苍 lǎocāng

    - bác ấy tuy đã bảy mươi tuổi rồi nhưng không thấy già.

  • - 显得 xiǎnde 茫然 mángrán

    - Bạn trông rất chán nản.

  • - 显然 xiǎnrán fèn 工作 gōngzuò 薪酬 xīnchóu 更高 gènggāo

    - Rõ ràng, công việc đó được trả nhiều tiền hơn

  • - zhè 封信 fēngxìn 显然 xiǎnrán 使 shǐ 极为 jíwéi 悲伤 bēishāng

    - Bức thư rõ ràng khiến cô đau buồn.

  • - 显然 xiǎnrán shì 一次 yīcì 刻骨铭心 kègǔmíngxīn de 神秘 shénmì 经历 jīnglì

    - Đó rõ ràng là một trải nghiệm bí ẩn khắc cốt ghi tâm.

  • - 这个 zhègè 计划 jìhuà 显然 xiǎnrán 可行 kěxíng

    - Kế hoạch này rõ ràng là không khả thi.

  • - 表演 biǎoyǎn 适度 shìdù jiā 雕饰 diāoshì 显得 xiǎnde hěn 自然 zìrán

    - anh ấy biểu diễn vừa phải, không chải chuốt, rất tự nhiên.

  • - 这个 zhègè 公司 gōngsī 显然 xiǎnrán zhèng 处于 chǔyú 紧要关头 jǐnyàoguāntóu

    - Công ty này rõ ràng đang ở bước ngoặt quan trọng.

  • - 海龟 hǎiguī dāng 宠物 chǒngwù yǎng 显然 xiǎnrán shì 残忍 cánrěn de

    - Giữ rùa làm thú cưng thực sự là tàn nhẫn.

  • - 那位 nàwèi 生物学家 shēngwùxuéjiā xiān 标本 biāoběn 染色 rǎnsè 然後再 ránhòuzài 通过 tōngguò 显微镜 xiǎnwēijìng 进行 jìnxíng 观察 guānchá

    - Người nhà sinh học đầu tiên sẽ nhuộm mẫu, sau đó sử dụng kính hiển vi để quan sát.

  • - 显然 xiǎnrán 不是 búshì yǒu 木偶 mùǒu 威猛 wēiměng 摇滚 yáogǔn 明星 míngxīng de 魔幻 móhuàn 迷宫 mígōng

    - Chắc chắn không phải là loại ma thuật với những con rối và những ngôi sao nhạc rock nam tính.

  • - 显然 xiǎnrán shì 心目 xīnmù zhōng de 嫌疑人 xiányírén 一号 yīhào

    - Tất cả chúng tôi đều biết tôi đứng đầu danh sách tình nghi của cô ấy.

  • - 的话 dehuà 显然 xiǎnrán 过分 guòfèn le

    - Lời nói của hắn rõ ràng là quá đáng.

  • - 显然 xiǎnrán 这是 zhèshì 小集团 xiǎojítuán de 特点 tèdiǎn

    - Rõ ràng đó là cách mà bè phái này hoạt động.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù de 成效显著 chéngxiàoxiǎnzhù

    - Hiệu quả của dự án này rất rõ ràng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 显然

Hình ảnh minh họa cho từ 显然

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 显然 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Xiǎn
    • Âm hán việt: Hiển
    • Nét bút:丨フ一一丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ATC (日廿金)
    • Bảng mã:U+663E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+8 nét)
    • Pinyin: Rán
    • Âm hán việt: Nhiên
    • Nét bút:ノフ丶丶一ノ丶丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BKF (月大火)
    • Bảng mã:U+7136
    • Tần suất sử dụng:Rất cao