Đọc nhanh: 大明虾 (đại minh hà). Ý nghĩa là: vua tôm.
Ý nghĩa của 大明虾 khi là Danh từ
✪ vua tôm
king prawn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大明虾
- 这 小孩子 要 表明 对 大人 的 憎恨 就 难免 受罚
- Đứa trẻ này sẽ không tránh khỏi bị phạt nếu muốn thể hiện sự căm ghét với người lớn.
- 关照 大家 明天 的 安排
- Thông báo cho mọi người về kế hoạch ngày mai.
- 泰国 大象 很 聪明
- Voi Thái rất thông minh.
- 我 明天 去 意大利
- Ngày mai tôi sẽ đi Ý.
- 他 把 情况 向 大家 概括 地作 了 说明
- anh ấy đã tóm tắt tình hình với mọi người một cách ngắn gọn.
- 这种 把戏 可 不够 光明正大 !
- Loại thủ đoạn này không đủ quang minh chính đại!
- 大使馆 是 恐怖分子 攻击 的 明显 目标
- Đại sứ quán là mục tiêu rõ ràng của các cuộc tấn công khủng bố.
- 大家 都 明白 吸烟 的 危害
- Mọi người đều rõ sự nguy hại của hút thuốc.
- 明天 我 得 去 大使馆
- Ngày mai tôi phải đến đại sứ quán.
- 明年 他 要 上 大学
- Năm sau anh ấy sẽ vào đại học.
- 今天 办不成 , 大不了 明天 办 !
- Nay làm không thành thì mai làm!
- 月光 明朗 , 照亮 了 大地
- Ánh trăng sáng ngời, chiếu sáng mặt đất.
- 大臣 奏明 情况
- Quan đại thần tâu rõ tình hình.
- 深明大义
- hiểu rõ đại nghĩa
- 光明正大 , 没什么 背人 的 事
- Chuyện quang minh chính đại, không dấu giếm gì cả.
- 大会 明天 继续 进行
- Hội nghị sẽ tiếp tục vào ngày mai.
- 他 的 聪明 是 大家 公认 的
- Sự thông minh của anh ấy được mọi người công nhận.
- 有 背 腹性 的 象 大多数 叶子 那样 扁平 而 有 鲜明 的 上下 表面 的
- Có hình dạng lưng bụng giống như hầu hết các lá, phẳng và có mặt trên và dưới rõ ràng.
- 四大发明
- bốn phát minh lớn
- 光明正大
- quang minh chính đại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大明虾
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大明虾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
明›
虾›