Đọc nhanh: 照明 (chiếu minh). Ý nghĩa là: chiếu sáng; soi sáng; chiếu rọi. Ví dụ : - 照明设备 thiết bị chiếu sáng. - 舞台照明 chiếu sáng sân khấu
Ý nghĩa của 照明 khi là Động từ
✪ chiếu sáng; soi sáng; chiếu rọi
用灯光照亮室内、场地等
- 照明设备
- thiết bị chiếu sáng
- 舞台 照明
- chiếu sáng sân khấu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 照明
- 小明 被 奶奶 照顾 得 白白胖胖
- Tiểu Minh được bà nội chăm sóc nên mập mạp trắng trẻo..
- 关照 大家 明天 的 安排
- Thông báo cho mọi người về kế hoạch ngày mai.
- 照明设备
- thiết bị chiếu sáng
- 灯火通明 , 照 得 礼堂 里 亮堂堂 的
- ánh đèn chiếu sáng trưng cả sảnh đường.
- 照明弹 照 的 满天 通亮
- pháo sáng sáng trưng cả bầu trời.
- 黎明 熹光 照耀
- Ánh sáng bình minh chiếu rọi.
- 舞台 照明
- chiếu sáng sân khấu
- 母亲 好像 一盏 照明灯 , 点亮 了 我 人生 的 道路
- Mẹ như ngọn đèn soi sáng đường đời của con.
- 灯火通明 , 照 得 如同 白昼 一般
- đèn đuốc mở sáng choang trông giống như ban ngày vậy.
- 我们 用 蜡烛 照明
- Chúng tôi sử dụng nến để chiếu sáng.
- 白晃晃 的 照明弹
- pháo hiệu sáng trưng
- 月光 明朗 , 照亮 了 大地
- Ánh trăng sáng ngời, chiếu sáng mặt đất.
- 请照 说明书 操作
- Xin hãy thao tác theo hướng dẫn sử dụng.
- 我 明年 打算 考驾照
- Tôi dự định thi lấy bằng lái xe vào năm tới.
- 显明 的 对照
- sự so sánh rõ ràng; sự khác nhau rõ rệt.
- 心照不宣 ( 不宣 不必 明说 )
- lòng đã hiểu lòng.
- 月 光照 着 雪地 , 四 外 通明
- ánh trăng chiếu lên tuyết làm bốn phía sáng trưng.
- 从前 , 人们 用 火把 来 照明
- Ngày xưa, người ta dùng đuốc để chiếu sáng.
- 明天 准备 去 照相
- Ngày mai chuẩn bị đi chụp ảnh.
- 月亮 照 得 院子 里 挺 明快
- ánh trăng chiếu sáng khắp cả sân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 照明
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 照明 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm明›
照›