• Tổng số nét:4 nét
  • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
  • Pinyin: Zhuān
  • Âm hán việt: Chuyên
  • Nét bút:一一フ丶
  • Lục thư:Hội ý
  • Thương hiệt:QNI (手弓戈)
  • Bảng mã:U+4E13
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 专

  • Cách viết khác

    𠧢 𡴁 𡴗 𡵏

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 专 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Chuyên). Bộ Nhất (+3 nét). Tổng 4 nét but (). Từ ghép với : Chuyên (môn) làm công tác nghiên cứu, Người này chuyên lừa lọc người khác Chi tiết hơn...

Chuyên

Từ điển phổ thông

  • 1. chú ý hết cả vào một việc
  • 2. chỉ có một, duy nhất

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Chuyên, chuyên môn, chuyên nhất, chuyên chú

- Chuyên (môn) làm công tác nghiên cứu

- Người này chuyên lừa lọc người khác

- Có người họ Tưởng, chuyên về mối lợi đó đã ba đời (Liễu Tôn Nguyên

* ③ (văn) Chuyên quyền, lộng quyền

- Thái Trọng chuyên quyền, Trịnh Bá lo về việc đó (Tả truyện).