Đọc nhanh: 不明确 (bất minh xác). Ý nghĩa là: vô thời hạn, không rõ.
Ý nghĩa của 不明确 khi là Tính từ
✪ vô thời hạn
indefinite
✪ không rõ
unclear
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不明确
- 即使 小明 吃 的 再 多 也 不会 长胖
- Dù Tiểu Minh có ăn nhiều hơn, thì anh ta cũng sẽ không tăng cân.
- 你 不是 小 明 , 就是 小张
- Bạn không phải Tiểu Minh thì là Tiểu Trương.
- 小 明 一边 兴高采烈 的 唱 着 儿歌 一边 拨弄 着 手中 爱不释手 的 竹 蜻蜓 !
- Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!
- 不明 事理
- không rõ lý do
- 我们 不能 敌我不分 要 做到 爱憎分明
- Chúng ta không thể nhập nhằng, nên ái tình phân minh.
- 原因 不明 的 贫血症
- bệnh thiếu máu căn nguyên ẩn
- 铁证如山 ( 形容 证据 确凿不移 )
- chứng cớ rành rành
- 说明 它 很 不 稳定
- Nó gần như được đảm bảo là không ổn định.
- 不明不暗
- tranh sáng tranh tối
- 明人不做暗事
- người quang minh chính đại không làm chuyện mờ ám.
- 明人不做暗事
- người quang minh không làm chuyện mờ ám
- 明人不做暗事
- Người quang vinh không làm chuyện mờ ám.
- 这幅 画 明暗 层次 不够
- Bức tranh không có đủ lớp sáng và tối.
- 记 不 真确
- nhớ không rõ
- 这个 记儿 不 太 明显
- Ký hiệu này không rõ lắm.
- 他 的话 含义 不 明确
- Lời nói của anh ấy không rõ ràng về ý nghĩa.
- 她 的 立论 不够 明确
- Lập luận của cô ấy không rõ ràng.
- 不明 了 实际 情况 就 不能 做出 正确 的 判断
- không hiểu rõ được tình hình thực tế thì không phán đoán đúng được.
- 他 不 确定 明年 是否 能付 得 起 出国 留学 的 学费
- Anh ấy không chắc liệu mình có đủ khả năng chi trả học phí năm tới hay không.
- 他 不 确定 明年 是否 能付 得 起 出国 留学 的 费用
- Anh ấy không chắc liệu mình có đủ khả năng chi trả các khoản phí du học năm tới hay không.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不明确
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不明确 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
明›
确›