Đọc nhanh: 无动于衷 (vô động ư trung). Ý nghĩa là: thờ ơ; ơ hờ; làm thinh; không chút động lòng; không chút cảm động. Ví dụ : - 她接到这消息时显然无动于衷。 Khi nhận được tin tức này, cô hiển nhiên thờ ơ.. - 她好像对各方批评无动于衷。 Cô ấy dường như thờ ơ với những lời chỉ trích từ khắp nơi.
Ý nghĩa của 无动于衷 khi là Thành ngữ
✪ thờ ơ; ơ hờ; làm thinh; không chút động lòng; không chút cảm động
心里一点也不受感动;一点也不动心 '衷'也作'中'
- 她 接到 这 消息 时 显然 无动于衷
- Khi nhận được tin tức này, cô hiển nhiên thờ ơ.
- 她 好像 对 各方 批评 无动于衷
- Cô ấy dường như thờ ơ với những lời chỉ trích từ khắp nơi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无动于衷
- 他 无愧于 这一 殊荣
- Anh ấy xứng đáng vinh dự này.
- 我们 对于 公共财产 , 无论 大小 , 都 应该 爱惜
- đối với tài sản công cộng, cho dù lớn hay nhỏ chúng ta đều phải quý trọng.
- 运动 有助于 消化 的 功能
- Tập thể dục có lợi cho chức năng tiêu hóa.
- 运动 有助于 健康
- Vận động giúp ích cho sức khỏe.
- 漠然 无动于衷 ( 毫不 动心 )
- không một chút động lòng.
- 人 对于 自然界 不是 无能为力 的
- đối với thiên nhiên con người không phải là bất lực.
- 她 接到 这 消息 时 显然 无动于衷
- Khi nhận được tin tức này, cô hiển nhiên thờ ơ.
- 不及物 的 既 不 主动 也 不 被动 的 ; 不及物 的 。 用于 指 动词
- Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.
- 奥马尔 · 哈桑 两年 前死于 无人机 空袭
- Omar Hassan đã thiệt mạng trong một vụ tấn công bằng máy bay không người lái cách đây hai năm.
- 他 无动 於 衷 使 她 心中 的 怨恨 火上加油
- Anh ta vô cảm đối với sự oán hận trong trái tim cô ấy, làm cho ngọn lửa oán hận trong cô ấy càng thêm bùng cháy.
- 蛇 属于 爬行动物 族
- Rắn thuộc họ bò sát.
- 她 沉迷于 看 小说 无法自拔
- Cô ấy say mê đọc tiểu thuyết không thể tự thoát ra.
- 用 这种 方法 教育 下一代 无异于 拔苗助长
- Giáo dục thế hệ tiếp theo theo cách này chẳng khác nào đang đốt cháy giai đoạn.
- 于戏 , 思念 无 尽头
- Ôi, nỗi nhớ người vô tận!
- 球拍 用于 各种 运动 的 球拍 , 如 乒乓球 和 网球 的 球拍
- Vợt bóng được sử dụng cho các môn thể thao như bóng bàn và tennis.
- 对于 个人信息 我们 百无禁忌
- Đối với thông tin cá nhân, chúng tôi bách vô cấm kị.
- 赵构 认为 岳飞 功高盖主 无动于衷
- Triệu Cao cho rằng quyền lực của Nhạc Phi rất cao và ông ta tỏ ra thờ ơ.
- 世界 上 一切 知识 无不 起源于 劳动
- trên thế giới, mọi tri thức đều bắt nguồn từ lao động.
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
- 她 好像 对 各方 批评 无动于衷
- Cô ấy dường như thờ ơ với những lời chỉ trích từ khắp nơi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 无动于衷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无动于衷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm于›
动›
无›
衷›
tỉnh bơ; không biến sắc; rất bình tĩnh; tỉnh rụi; ung dung thản nhiên
tê liệt; mất cảm giác
bỏ mặc; mặc kệ; bàng quangác bỏ
bằng chân như vại; ung dung tự tại; điềm tĩnh; trầm tĩnh; bình tĩnh; không bối rối
thờ ơ; không quan tâmơ hờ
gió thổi qua tai; nước đổ lá khoai; nước đổ đầu vịt
vẫn không bị lay động
Bất Động
chẳng hề để ý; thờ ơ như không; bình chân như vại; dửng dưng
Bình Tĩnh / Không Gợn Sóng
(nghĩa bóng) những từ mà người ta không để ý đến(văn học) gió đông thổi bên tai ngựa (thành ngữ)
cảm động lòng người; rung động lòng người
Thấy Chuyện Bất Bình Chẳng Tha
khắc cốt ghi tâm, khắc cốt ghi tâm (thành ngữ); nhớ một ân nhân miễn là một người còn sốnglòng biết ơn bất diệt
Nước Mắt Lưng Tròng
vừa gặp đã yêu, tiếng sét ái tình; yêu từ cái nhìn đầu tiên
cảm động đến rơi nước mắt; xúc động rơi lệ
kiên định; kiềng ba chân
nhìn thấy một đồ vật khiến người ta nhớ chủ nhân của nó (thành ngữ)
Xúc Động, Gay Cấn, Lôi Cuốn
tức cảnh sinh tình
bị choáng ngợp bởi cảm xúc
tức cảnh sinh tình; cảm xúc trào dâng vì cảnh vật bên ngoài; thấy cảnh sinh tình; cám cảnh
hoàn cảnh gợi cảm xúc lẫn lộn (thành ngữ)
nóng lòng muốn thử; muốn thử xem sao; dược dược dục thí
Dần Dà Thay Đổi
trăm cảm xúc lẫn lộn; mừng mừng tủi tủi; nhiều cảm xúc đan xen
hết sức lo sợ (vốn là từ sáo trong tấu chương của bá quan dâng lên nhà vua)
ruột gan rối bời; bối rối trong lòng; lòng người rối loạn
khắc cốt ghi tâm, khắc cốt ghi tâm (thành ngữ); nhớ một ân nhân miễn là một người còn sốnglòng biết ơn bất diệtkhắc cốt ghi tâm
vui buồn lẫn lộn; buồn vui lẫn lộn
Kìm Lòng Không Đậu, Không Kìm Lòng Nổi, Không Nén Nổi Tình Cảm
mất hồn mất vía; hồn vía lên mây; sợ mất vía; hồn bất phụ thể