Đọc nhanh: 触景伤情 (xúc ảnh thương tình). Ý nghĩa là: hoàn cảnh gợi cảm xúc lẫn lộn (thành ngữ).
Ý nghĩa của 触景伤情 khi là Thành ngữ
✪ hoàn cảnh gợi cảm xúc lẫn lộn (thành ngữ)
circumstances that evoke mixed feelings (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 触景伤情
- 我 不想 伤害 你 的 感情
- Tôi không muốn làm tổn thương tình cảm của bạn.
- 伤感情
- Làm tổn thương tình cảm.
- 神情 忧伤
- vẻ đau buồn; thần sắc đau buồn.
- 感伤 的 情绪
- cảm xúc sầu muộn
- 他 很 怕 被 爱情 伤害
- Anh ấy sợ bị tình cảm tổn thương.
- 飞鸟 和 蝉 在 歌词 来看 , 深度 、 有 内涵 , 脱离 了 情 情爱 爱 的 感伤
- Phi điểu và ve sầu dưới góc độ ca từ thì sâu lắng, hàm súc, thoát khỏi tình cảm ủy mị của tình yêu.
- 我 亲眼看见 暗杀 的 情景 , 真令 我 毛骨悚然
- Tôi đã chứng kiến vụ ám sát với đôi mắt của mình, thật là khiến tôi rùng mình sợ hãi.
- 我 描述 了 会议 的 情景
- Tôi đã mô tả khung cảnh của cuộc họp.
- 情景 惨 极了
- Tình cảnh vô cùng thảm thương.
- 她 裁住 了 悲伤 情绪
- Cô ấy khống chế được cảm xúc đau buồn.
- 他 脸上 见 悲伤 的 神情
- Trên mặt anh ấy hiện lên vẻ buồn bã.
- 他 的 脸上 露出 悲伤 的 神情
- Mặt anh ấy lộ ra vẻ buồn bã.
- 那 情景 使 我 心寒
- Cảnh tượng đó khiến tôi trong lòng nguội lạnh.
- 那 可怕 情景 使 我 的 背脊 发凉
- Cảnh tượng đáng sợ đó làm cho lưng tôi cảm thấy lạnh lẽo.
- 抵触情绪
- tinh thần chống đối
- 触起 前情
- gợi nỗi niềm xưa.
- 我 两眼 直 愣 地 盯 着 这种 令人 伤心惨目 的 情景 整整 达 两个 小时 之 久
- Tôi thẫn thờ nhìn cảnh tượng đau buồn này trong suốt hai giờ đồng hồ.
- 睹 这 美景 心情舒畅
- Thấy cảnh đẹp này tâm trạng vui vẻ.
- 秋季 大丰收 的 前景 鼓舞 着 社员 们 的 生产 情绪
- triển vọng bội thu của vụ thu cổ vũ tinh thần sản xuất của các xã viên.
- 这 战场 的 情景 触目惊心
- Cảnh tượng trên chiến trường này khiến người ta sợ hãi và xót xa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 触景伤情
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 触景伤情 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伤›
情›
景›
触›