Đọc nhanh: 触景生情 (xúc ảnh sinh tình). Ý nghĩa là: tức cảnh sinh tình; cảm xúc trào dâng vì cảnh vật bên ngoài; thấy cảnh sinh tình; cám cảnh.
Ý nghĩa của 触景生情 khi là Thành ngữ
✪ tức cảnh sinh tình; cảm xúc trào dâng vì cảnh vật bên ngoài; thấy cảnh sinh tình; cám cảnh
受到当前情景的触动而产生某种感情
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 触景生情
- 山清水秀 瀑布 流水 生财 江山如画 背景墙
- Bức tường nền đẹp như tranh vẽ cảnh đẹp núi non thác nước chảy sinh tài.
- 他们 是 真实 生活 中 的 情侣
- Họ là một cặp đôi ngoài đời thực.
- 他们 过 着 甜蜜 的 爱情 生活
- Họ sống trong một tình yêu ngọt ngào.
- 医生 说 他 现在 的 情况 没有 什么 大碍
- Bác sĩ nói tình hình hiện tại của anh ấy không có gì đáng ngại
- 心情 落实 , 生活 安稳
- Tâm trạng ổn định, cuộc sống bình an.
- 我 亲眼看见 暗杀 的 情景 , 真令 我 毛骨悚然
- Tôi đã chứng kiến vụ ám sát với đôi mắt của mình, thật là khiến tôi rùng mình sợ hãi.
- 情节 生动
- tình tiết sinh động.
- 我 描述 了 会议 的 情景
- Tôi đã mô tả khung cảnh của cuộc họp.
- 她 的 心情 发生 了 迁变
- Tâm trạng của cô ấy đã thay đổi.
- 情景 惨 极了
- Tình cảnh vô cùng thảm thương.
- 他 装扮成 算命先生 进城 侦察 敌情
- Anh ấy giả làm thầy bói để vào thành theo dõi tình hình quân địch.
- 为了 侦察 敌情 , 他 改扮 成 一个 游街 串巷 的 算命先生
- vì muốn tìm hiểu tình hình của địch, anh ấy giả dạng thành người xem tướng số trên đường.
- 他 的话 生硬 , 没 感情
- Lời nói của anh ấy rất cứng nhắc, không có cảm xúc.
- 终身大事 ( 关系 一生 的 大 事情 , 多指 婚姻 )
- việc lớn cả đời; hôn nhân; chuyện dựng vợ gả chồng.
- 医生 们 在 努力 保证 早产 婴儿 成活 方面 热情 很 高
- Các bác sĩ rất nhiệt tình trong việc đảm bảo sự sống sót của trẻ sơ sinh non.
- 本频道 提供 润滑液 计生 情趣 的 最新 报价
- Kênh này cung cấp bảng báo giá mới nhất của chất bôi trơn kế hoạch hóa gia đình。
- 那 情景 使 我 心寒
- Cảnh tượng đó khiến tôi trong lòng nguội lạnh.
- 秋季 大丰收 的 前景 鼓舞 着 社员 们 的 生产 情绪
- triển vọng bội thu của vụ thu cổ vũ tinh thần sản xuất của các xã viên.
- 这 战场 的 情景 触目惊心
- Cảnh tượng trên chiến trường này khiến người ta sợ hãi và xót xa.
- 他 即景生情 说 了 几句
- Anh ấy tức cảnh sinh tình mà nói vài câu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 触景生情
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 触景生情 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm情›
景›
生›
触›
nhìn thấy một đồ vật khiến người ta nhớ chủ nhân của nó (thành ngữ)
hoàn cảnh gợi cảm xúc lẫn lộn (thành ngữ)
tức cảnh sinh tình; thấy cảnh sinh tình (trước cảnh vật nảy sinh tình cảm)
những con chim đã baymọi người đã đi và nơi đó trống rỗng (thành ngữ)nơi vắng vẻkhung cảnh của một nơi hoang vắng mang những người bạn cũ trong tâm trí
thấy cảnh sinh tình; tức cảnh sinh tình