Đọc nhanh: 百感交集 (bách cảm giao tập). Ý nghĩa là: trăm cảm xúc lẫn lộn; mừng mừng tủi tủi; nhiều cảm xúc đan xen.
Ý nghĩa của 百感交集 khi là Thành ngữ
✪ trăm cảm xúc lẫn lộn; mừng mừng tủi tủi; nhiều cảm xúc đan xen
指许多感触交织
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百感交集
- 雷雨 交集
- vừa mưa, vừa sấm.
- 书中 有 交集 的 例子
- Trong sách có xen lẫn các ví dụ.
- 我 感觉 精神百倍
- Tôi cảm thấy tràn đầy năng lượng.
- 天才 是 百分之一 的 灵感 加上 百分之九十九 的 努力
- Thiên tài là một phần trăm cảm hứng và chín mươi chín phần trăm nỗ lực.
- 百感交集
- ngổn ngang trăm mối; muôn cảm xúc đan xen.
- 百感 丛集
- trăm niềm cảm xúc dồn lại.
- 一百块 钱交 伙食费 , 五十块 钱 零用
- một trăm đồng là tiền cơm nước, năm mươi đồng là tiền tiêu vặt.
- 离 震源 二百 公里 外 的 地方 都 有 震感
- cách tâm động đất hơn 200 km đều có chấn cảm.
- 感愧 交加
- cảm kích và xấu hổ đan xen
- 交集 的 情况 很 复杂
- Tình hình giao thoa rất phức tạp.
- 饥寒交迫 , 百姓 苦难
- Đói rét cùng cực, dân chúng khổ sở.
- 感愧 交织 在 心头
- Cảm giác hổ thẹn đan xen trong lòng.
- 在 会议 中 , 各种 观点 交集
- Trong cuộc họp, nhiều quan điểm cùng xuất hiện.
- 集成 方案 已 提交 给 客户
- Kế hoạch tổng thể đã gửi cho khách hàng.
- 各国 客商 齐集 广州 交易会
- thương gia các nước tụ họp ở hội giao dịch buôn bán Quảng Châu.
- 他 心中 交集 着 希望 和 恐惧
- Trong lòng anh ấy xen lẫn hy vọng và sợ hãi.
- 胜利 和 失落 在 他 的 心中 交集
- Chiến thắng và thất bại cùng xuất hiện trong lòng anh ấy.
- 在 她 的 眼中 , 快乐 与 悲伤 交集
- Trong mắt cô ấy, xen lẫn niềm vui và nỗi buồn.
- 她 的 心情 交集 着 欢欣 和 紧张
- Tâm trạng của cô ấy xen lẫn hân hoan và lo lắng.
- 母女 重逢 悲喜交集 泪流满面
- Hai mẹ con gặp lại nhau, vui buồn lẫn lộn, cuộc gặp gỡ đẫm nước mắt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 百感交集
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 百感交集 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm交›
感›
百›
集›
Chán nản thất vọng
Nước Mắt Lưng Tròng
vui buồn lẫn lộn; buồn vui lẫn lộn
bị choáng ngợp bởi cảm xúc
buồn lo vô cớ; lo bò trắng răng; khéo lo trời sập
với cảm xúc phức tạp (thành ngữ)
những suy nghĩ khác nhau nảy ra trong đầusuy nghĩ trào dâng trong tâm trí của một người (thành ngữ)