Đọc nhanh: 满不在乎 (mãn bất tại hồ). Ý nghĩa là: chẳng hề để ý; thờ ơ như không; bình chân như vại; dửng dưng. Ví dụ : - 别人都在替他着急, 他却满不在乎。 người khác thì lo cho cậu ta, còn cậu ta thi cứ bình chân như vại.
Ý nghĩa của 满不在乎 khi là Thành ngữ
✪ chẳng hề để ý; thờ ơ như không; bình chân như vại; dửng dưng
完全不放在心上
- 别人 都 在 替 他 着急 , 他 却 满不在乎
- người khác thì lo cho cậu ta, còn cậu ta thi cứ bình chân như vại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满不在乎
- 他 不在乎 结果 如何 也罢
- Anh ấy mặc kệ, kết quả ra sao cũng được.
- 在 我 听 来 、 上海 话 和 北京 话 几乎 完全 不同
- Đối với tôi, cuộc sống ở Thượng Hải và cuộc sống ở Bắc Kinh gần như hoàn toàn không giống nhau.
- 他 把 大枪 一 比试 , 不在乎 地说 , 叫 他们 来 吧
- anh ta làm động tác cầm súng, rồi thản nhiên nói, bảo chúng nó đến đây!
- 他 毕 不在乎 别人 的 眼光
- Anh ấy hoàn toàn không quan tâm đến ánh nhìn của người khác.
- 她 不在乎 别人 的 看法
- Cô ấy không để ý đến những gì người khác nghĩ.
- 如 您 不 满意 , 请 在 21 天内 告知 给 客服
- Nếu bạn không hài lòng, vui lòng thông báo cho bộ phận chăm sóc khách hàng trong vòng 21 ngày.
- 青年人 身强力壮 , 多干点 活儿 不在乎
- Thanh niên trai tráng khoẻ mạnh, làm nhiều việc một tí cũng chẳng sao
- 不在乎 不行
- không quan tâm không được
- 反正 他 也 不在乎 , 随 他 去 吧
- Dù sao thì anh ấy cũng không quan tâm đâu, kệ anh ấy đi.
- 在 这次 展览会 上 , 真是 琳琅满目 , 美不胜收
- tại triển lãm lần này, có vô số những hàng tuyệt đẹp, chiêm ngưỡng không hết được.
- 我 才 不在乎 流言蜚语 呢
- Tôi không để ý đến những câu chuyện phiếm.
- 他 对 这件 事 毫不在乎
- Anh ấy hoàn toàn không quan tâm đến chuyện này.
- 他 对 批评 满不在乎
- Anh ấy hoàn toàn không quan tâm đến chỉ trích.
- 他 在 困难 面前 向来 不 二乎
- anh ấy không bao giờ chùn bước trước khó khăn.
- 他 对 别人 的 看法 不在乎
- Anh ấy không quan tâm người khác nghĩ gì.
- 他 好像 一点 也 不在乎
- Có vẻ như anh ta không quan tâm.
- 我 对 他 一点 也 不在乎
- Tôi một chút cũng không để ý đến anh ta.
- 她 似乎 真的 不在乎 结果
- Cô ấy dường như không quan tâm kết quả.
- 她 对 我 的话 满不在乎
- Cô ấy hoàn toàn không bận tâm đến lời tôi nói.
- 别人 都 在 替 他 着急 , 他 却 满不在乎
- người khác thì lo cho cậu ta, còn cậu ta thi cứ bình chân như vại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 满不在乎
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 满不在乎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
乎›
在›
满›
dường như không có việc ấy; điềm nhiên như không
phớt lờ; xem thường; lơ là; thiếu cảnh giác
thờ ơ; không để ý; không đếm xỉa tớilơ đễnhđểnh đoảng
Bình Tĩnh / Không Gợn Sóng
không cho là đúng; không đồng ý; phản đối; chống lại (thường hàm ý xem thường)mặc tình
Thờ Ơ, Không Chút Động Lòng
bằng chân như vại; ung dung tự tại; điềm tĩnh; trầm tĩnh; bình tĩnh; không bối rối
trơ mặt mo ra; không biết xấu hổ
như đứng đống lửa, như ngồi đống than; như ngồi trên chông
còn được viết 張惶失措 | 张惶失措hoảng sợ (thành ngữ)ở trong trạng thái bối rối
kinh hoàng khiếp sợ; táng đởm kinh hồn; kinh hồn bạt vía; nát đởm kinh hồn
hết sức lo sợ (vốn là từ sáo trong tấu chương của bá quan dâng lên nhà vua)
cực kỳ hoảng sợ; cực kỳ sợ hãi
mặt tái ngắt; mặt tái mét, mặt cắt không còn giọt máu
làm cho nhau sợ hãi
hoảng sợ
nghiêm túc về vấn đề
Thất Kinh, Hoảng Hốt Lo Sợ
ruột gan rối bời; lòng dạ rối bời; hoang mang; bụng dạ rối bờithấp tho thấp thỏm
lúng túng; luống cuống; không biết làm thế nào; vô cùng lúng túng
dùng nhiều tâm tư suy tính; muốn tốt cho người khác