Đọc nhanh: 东风吹马耳 (đông phong xuy mã nhĩ). Ý nghĩa là: gió thổi qua tai; nước đổ lá khoai; nước đổ đầu vịt.
Ý nghĩa của 东风吹马耳 khi là Thành ngữ
✪ gió thổi qua tai; nước đổ lá khoai; nước đổ đầu vịt
比喻对别人的话无动于衷
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 东风吹马耳
- 东阿 风景 美
- Phong cảnh Đông A rất đẹp.
- 汤姆 没 把 法官 的 警告 当耳旁风
- phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.
- 风 吹动 树冠 发出 沙沙声
- Gió thổi ngọn cây phát ra tiếng xào xạc.
- 把 东西 归置 归置 , 马上 就要 动身 了
- sắp xếp đồ đạc, lập tức khởi hành.
- 冷风吹 得 我 鼻涕 直流
- Gió lạnh làm tôi chảy nước mũi.
- 台风 明天 将 登陆 东海岸
- Ngày mai cơn bão sẽ đổ bộ vào bờ biển Đông.
- 东风压倒西风
- gió đông thổi bạt gió tây; tình hình Châu Á căng thẳng hơn Châu Âu (ám chỉ cuộc chiến tranh Việt Nam).
- 东风压倒西风
- gió đông thổi bạt gió tây
- 把 箱子 里 的 东西 拿 出来 透透风
- đem tất cả đồ trong rương ra hong gió.
- 夏季 季风 夏季 从 西南 或 南方 吹来 的 并 能 给 亚洲 南部 带来 大量 降雨 的 风
- Mùa hè, gió mùa hè từ hướng tây nam hoặc nam đến và mang đến lượng mưa lớn cho khu vực phía nam châu Á.
- 北风 呼 呼地 吹
- gió bắc thổi vù vù
- 北风 呼呼地 吹 着
- Gió bắc thổi vù vù.
- 这 骏马 真 威风
- Con ngựa này trông thật là oai phong.
- 高大 的 灰马 样子 很 威风
- Con ngựa xám cao lớn trông rất oai vệ.
- 外面 的 风吹 得 很 凉爽
- Cơn gió thổi bên ngoài rất mát mẻ.
- 微风 吹过 , 水面 起 了 微波
- Gió nhẹ thổi qua, mặt nước nổi gợn sóng.
- 微风 吹过 , 湖面 上 泛起 层层 涟漪
- gió nhè nhẹ thổi qua, mặt hồ lăn tăn gợn sóng.
- 微风 吹 来 , 湖面 上 略略 漾 起波纹
- gió nhè nhẹ thổi tới, mặt hồ gợn sóng.
- 风 把 帽子 吹 跑 了
- Gió thổi bay cái mũ đi mất.
- 东风 吹拂 , 柳条 迎风 飘舞
- gió đông nhè nhẹ thổi, cành trúc vờn bay trong gió.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 东风吹马耳
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 东风吹马耳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm东›
吹›
耳›
风›
马›