Đọc nhanh: 见义勇为 (kiến nghĩa dũng vi). Ý nghĩa là: thấy việc nghĩa hăng hái làm; dám làm việc nghĩa, hành hiệp trượng nghĩa.
Ý nghĩa của 见义勇为 khi là Thành ngữ
✪ thấy việc nghĩa hăng hái làm; dám làm việc nghĩa, hành hiệp trượng nghĩa
看到正义的事情奋勇地去做
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见义勇为
- 你们 以为 哈利 路亚 听不见 你们 唧歪 吗
- Bạn nghĩ rằng Hallelujah không nghe thấy điều đó?
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 谥 之 为 保守主义
- gọi là chủ nghĩa bảo thủ.
- 把 祖国 建设 成为 一个 繁荣昌盛 的 社会主义 国家
- xây dựng quê hương thành một nước xã hội chủ nghĩa phồn vinh hưng thịnh.
- 基督教 教义 和 穆斯林 教义 极为 不同
- Các giáo lý Cơ đốc giáo và giáo lý Hồi giáo rất khác nhau.
- 他们 称之为 恐怖主义 行动
- Họ gọi đó là một hành động khủng bố.
- 他 被 认为 是 一个 拜金主义 者
- Anh ta được coi là người theo chủ nghĩa tôn sùng tiền bạc.
- 你 为什么 在读 《 傲慢 与 偏见 》 啊
- Tại sao bạn đọc Kiêu hãnh và Định kiến?
- 进化 生物学家 罗宾 · 邓巴 把 八卦 定义 为
- Nhà sinh vật học tiến hóa Robin Dunbar đã xác định tin đồn
- 义勇军
- nghĩa dũng quân; nghĩa quân
- 他们 为了 见面 , 不 辞 长途跋涉
- Để gặp nhau, họ không quản đường sá xa xôi.
- 茫茫人海 中 我 看见 了 你 就 一眼 便 没有 了 抬头 的 勇气
- Anh có thể nhận ra em giữa biển người mênh mông, nhưng không đủ can đảm để ngẩng đầu lên .
- 他们 定义 成功 为 财富
- Họ định nghĩa thành công là tài sản.
- 他 的 见闻 让 他 成为 专家
- Hiểu biết của anh ấy đã khiến anh trở thành chuyên gia.
- 为了 正义 , 他 英勇 而烈 死
- Vì chính nghĩa, anh ấy dũng cảm hy sinh.
- 班上 计划 义卖 糖果 , 推选 凯特 为 主持人
- Lớp dự định tổ chức bán đồ ngọt từ thiện và bầu chọn Kate làm người dẫn chương trình.
- 侠义 行为
- cử chỉ nghĩa hiệp; cử chỉ hào hiệp; hành động hào hiệp.
- 我 认为 这是 一个 褒义词
- Tôi nghĩ đó là một từ mang nghĩa tốt.
- 高扬 见义勇为 精神
- phát huy tinh thần kiến nghĩa dũng vi.
- 他 的 见义勇为 的 行为 受到 人们 的 推许
- hành động thấy việc nghĩa dũng cảm làm của anh ấy được mọi người tôn sùng và ca ngợi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 见义勇为
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 见义勇为 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm为›
义›
勇›
见›