Đọc nhanh: 麻木不仁 (ma mộc bất nhân). Ý nghĩa là: tê liệt; mất cảm giác.
Ý nghĩa của 麻木不仁 khi là Thành ngữ
✪ tê liệt; mất cảm giác
肢体麻痹, 没有感觉, 比喻对外界的事物反应迟钝或漠不关心
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 麻木不仁
- 为富不仁
- làm giàu bất nhân; làm giàu không cần nhân nghĩa; vi phú bất nhân
- 爱护 花草树木 , 不 攀折 , 不 伤害
- Bảo vệ hoa cỏ và cây cối, không giẫm đạp, không làm tổn thương.
- 海南 不比 塞北 , 一年四季 树木 葱茏 , 花果 飘香
- Hải Nam không được như Tái Bắc, quanh năm bốn mùa cây cối xanh tốt, hoa trái toả hương
- 老 麻烦 人 , 心里 怪不落 忍 的
- cứ phiền người ta mãi, trong lòng không cam tâm.
- 手足 不 仁
- chân tay tê rần
- 这点 麻烦 阻碍 不了 我
- Rắc rối nhỏ này không ngăn cản được tôi.
- 麻木不仁
- tê liệt; trơ trơ như gỗ đá
- 残暴不仁
- tàn bạo bất nhân
- 这些 小说 都 一视同仁 , 不 加 区别
- các quyển tiểu thuyết này đều được xem như nhau, không phân biệt.
- 局部 麻醉 的 手术 就是 不 完美
- Phẫu thuật chỉ gây tê cục bộ không phải là lý tưởng.
- 他学过 木匠 , 打个 柜子 不 费难
- anh ấy đã học nghề mộc, đóng tủ không khó lắm.
- 两腿 有点 麻木
- hai chân hơi tê tê.
- 免掉 不必要 的 麻烦
- Loại bỏ những rắc rối không cần thiết.
- 木板 的 厚度 不够
- Độ dày của tấm gỗ không đủ.
- 那事稀 麻烦 不好办
- Chuyện đó rất phiền phức không dễ giải quyết.
- 立地 不同 , 树木 的 生长 就 有 差异
- đất trồng không giống nhau thì cây cối phát triển cũng có sự khác biệt.
- 这块 木料 有 一边 儿 不 光滑
- Tấm ván này có một mặt không nhẵn.
- 你们 是不是 躲 在 厢型 车里 偷 抽 了 大麻 ?
- Bạn có đang hút thứ gì đó ở phía sau xe tải của chúng tôi không?
- 他 饱受 赞誉 , 也 同时 麻烦 不断
- Anh ấy nhận được lời khen ngợi, đồng thời cũng gặp không ít rắc rối.
- 不是 随便 的 木屑 渣
- Không chỉ là mùn cưa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 麻木不仁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 麻木不仁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
仁›
木›
麻›
thờ ơ; không quan tâmơ hờ
bất tỉnh nhân sự; hôn mê; bất tỉnh; ngất đi; mất tri giác; mê man bất tỉnh; chết giấc; quay đơ; thiếp; chết ngấtkhông hiểu chuyện đời; không hiểu nhân tình thế thái; thiếu kinh nghiệm sốngbí tỉlịm
Lo chuyện bao đồng
không đáng kểvô tưtêkhông có cảm giác
Thờ Ơ, Không Chút Động Lòng
được sủng ái mà lo sợ; được nhiều người yêu thương vừa mừng lại vừa lo
lòng đầy căm phẫn; hận thù sôi sục; căm phẫn trào dâng
trận địa sẵn sàng đón địch; bày thế trận chờ quân địch
tai thính mắt tinh; tỉnh táo sáng suốt
vui buồn lẫn lộn; buồn vui lẫn lộn
thần kinh quá nhạy cảmđa nghi; ngờ vực
cảm động lòng người; rung động lòng người
nhanh tay nhanh mắt
thấy mầm biết cây (nhìn sự vật khi nó mới xuất hiện, có thể đoán biết tương lai của nó.)
xem 如人 飲水 , 冷暖自知 | 如人 饮水 , 冷暖自知 [ru2 ren2 positive3, leng3 nuan3 zi4 zhi1]