麻木不仁 mámùbùrén

Từ hán việt: 【ma mộc bất nhân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "麻木不仁" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ma mộc bất nhân). Ý nghĩa là: tê liệt; mất cảm giác.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 麻木不仁 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 麻木不仁 khi là Thành ngữ

tê liệt; mất cảm giác

肢体麻痹, 没有感觉, 比喻对外界的事物反应迟钝或漠不关心

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 麻木不仁

  • - 为富不仁 wéifùbùrén

    - làm giàu bất nhân; làm giàu không cần nhân nghĩa; vi phú bất nhân

  • - 爱护 àihù 花草树木 huācǎoshùmù 攀折 pānzhé 伤害 shānghài

    - Bảo vệ hoa cỏ và cây cối, không giẫm đạp, không làm tổn thương.

  • - 海南 hǎinán 不比 bùbǐ 塞北 sàiběi 一年四季 yīniánsìjì 树木 shùmù 葱茏 cōnglóng 花果 huāguǒ 飘香 piāoxiāng

    - Hải Nam không được như Tái Bắc, quanh năm bốn mùa cây cối xanh tốt, hoa trái toả hương

  • - lǎo 麻烦 máfán rén 心里 xīnli 怪不落 guàibùlà rěn de

    - cứ phiền người ta mãi, trong lòng không cam tâm.

  • - 手足 shǒuzú rén

    - chân tay tê rần

  • - 这点 zhèdiǎn 麻烦 máfán 阻碍 zǔài 不了 bùliǎo

    - Rắc rối nhỏ này không ngăn cản được tôi.

  • - 麻木不仁 mámùbùrén

    - tê liệt; trơ trơ như gỗ đá

  • - 残暴不仁 cánbàobùrén

    - tàn bạo bất nhân

  • - 这些 zhèxiē 小说 xiǎoshuō dōu 一视同仁 yīshìtóngrén jiā 区别 qūbié

    - các quyển tiểu thuyết này đều được xem như nhau, không phân biệt.

  • - 局部 júbù 麻醉 mázuì de 手术 shǒushù 就是 jiùshì 完美 wánměi

    - Phẫu thuật chỉ gây tê cục bộ không phải là lý tưởng.

  • - 他学过 tāxuéguò 木匠 mùjiàng 打个 dǎgè 柜子 guìzi 费难 fèinán

    - anh ấy đã học nghề mộc, đóng tủ không khó lắm.

  • - 两腿 liǎngtuǐ 有点 yǒudiǎn 麻木 mámù

    - hai chân hơi tê tê.

  • - 免掉 miǎndiào 不必要 bùbìyào de 麻烦 máfán

    - Loại bỏ những rắc rối không cần thiết.

  • - 木板 mùbǎn de 厚度 hòudù 不够 bùgòu

    - Độ dày của tấm gỗ không đủ.

  • - 那事稀 nàshìxī 麻烦 máfán 不好办 bùhǎobàn

    - Chuyện đó rất phiền phức không dễ giải quyết.

  • - 立地 lìdì 不同 bùtóng 树木 shùmù de 生长 shēngzhǎng jiù yǒu 差异 chāyì

    - đất trồng không giống nhau thì cây cối phát triển cũng có sự khác biệt.

  • - 这块 zhèkuài 木料 mùliào yǒu 一边 yībiān ér 光滑 guānghuá

    - Tấm ván này có một mặt không nhẵn.

  • - 你们 nǐmen 是不是 shìbúshì duǒ zài 厢型 xiāngxíng 车里 chēlǐ tōu chōu le 大麻 dàmá

    - Bạn có đang hút thứ gì đó ở phía sau xe tải của chúng tôi không?

  • - 饱受 bǎoshòu 赞誉 zànyù 同时 tóngshí 麻烦 máfán 不断 bùduàn

    - Anh ấy nhận được lời khen ngợi, đồng thời cũng gặp không ít rắc rối.

  • - 不是 búshì 随便 suíbiàn de 木屑 mùxiè zhā

    - Không chỉ là mùn cưa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 麻木不仁

Hình ảnh minh họa cho từ 麻木不仁

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 麻木不仁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丨一一
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:OMM (人一一)
    • Bảng mã:U+4EC1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mộc
    • Nét bút:一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:D (木)
    • Bảng mã:U+6728
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ma 麻 (+0 nét)
    • Pinyin: Mā , Má
    • Âm hán việt: Ma
    • Nét bút:丶一ノ一丨ノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IJCC (戈十金金)
    • Bảng mã:U+9EBB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa