Đọc nhanh: 置之不理 (trí chi bất lí). Ý nghĩa là: bỏ mặc; mặc kệ; bàng quan, gác bỏ. Ví dụ : - 他对我们提出的反对意见一概置之不理。 Anh ta không quan tâm đến những ý kiến phản đối mà chúng tôi đưa ra.
Ý nghĩa của 置之不理 khi là Thành ngữ
✪ bỏ mặc; mặc kệ; bàng quan
放在一边儿不理不睬
- 他 对 我们 提出 的 反对 意见 一概 置之不理
- Anh ta không quan tâm đến những ý kiến phản đối mà chúng tôi đưa ra.
✪ gác bỏ
放下; 停止进行
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 置之不理
- 我 不能 百分之百 肯定
- Tôi không thể chắc chắn 100%.
- 那个 穴 位置 不错
- Ngôi mộ kia có vị trí tốt.
- 要 勇敢 辟 不 实之辞
- Cần dũng cảm bác bỏ những lời nói không đúng.
- 百足之虫 , 死而不僵
- con trùng trăm chân, chết vẫn không cứng (con trùng trăm chân là con rết, thân bị chặt đứt cũng có thể hoạt động. Ngụ ý chỉ người có thế lực tuy nhất thời suy bại, cũng không bị phá sản hoàn toàn)
- 一堆 道理 劝 朋友 醒悟 自己 却 执迷不悟
- Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.
- 赞叹 不 置
- khen ngợi không thôi
- 有过之无不及
- chỉ có hơn chứ không kém
- 他 耸了耸肩 , 现出 不可 理解 的 神情
- anh ấy nhún nhún vai, tỏ vẻ khó hiểu.
- 不近情理
- không hợp tình hợp lý.
- 墨之事 不能容忍
- Việc tham ô không thể dung thứ được.
- 无论 他 怎么 解释 , 总之 我 不信
- Bất kể anh ấy giải thích thế nào, tóm lại tôi không tin.
- 她 怎么 能 爱答不理 的
- sao cô ấy có thể hờ hững vậy
- 孙太太 爱理不理 地应 了 一声 。
- Bà Tôn không thèm tiếp lời mà chỉ đằng hắng một tiếng.
- 不理不睬
- chẳng đếm xỉa tới; chẳng ngó ngàng tới
- 不尽合理
- không hoàn toàn hợp lý
- 浑然 不理
- hoàn toàn không để ý.
- 置之死地 而后快 ( 恨不得 把 人 弄死 才 痛快 )
- dồn nó vào chỗ chết mới khoái.
- 这篇 论文 不但 言之成理 , 而且 言之有序 , 令人信服
- Bài báo này không chỉ hợp lý, mà còn có trật tự và thuyết phục.
- 管理 不善 公关 策划 , 失之偏颇
- Quản lý kế hoạch quan hệ công chúng kém, thiên vị.
- 他 对 我们 提出 的 反对 意见 一概 置之不理
- Anh ta không quan tâm đến những ý kiến phản đối mà chúng tôi đưa ra.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 置之不理
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 置之不理 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
之›
理›
置›
nhắm mắt làm ngơ; để ngoài tai; làm lơ
đem gác xóngâm tôm
không đếm xỉa đến; không thèm để ý đến
thái quá và độc đáo (thành ngữ); bay khi đối mặt với (chính quyền, hội nghị, dư luận xã hội, v.v.)
đứng sang một bên và không làm gì cả (thành ngữ)không tham giaphó mặc; bỏ liềubuông trôi
trục xuất khỏi suy nghĩ của một ngườibỏ quakhông để ý
thờ ơ; không quan tâmơ hờ
sống chết mặc bây; vô trách nhiệm; bỏ mặc;bỏ ngỏ; bỏ mặc
lạnh lùng và bất cầnđể đặt sang một bên và bỏ qua (thành ngữ); khá thờ ơ
cười trừ; cười cho qua chuyện; không mảy may để bụng
chẳng quan tâm; chẳng hỏi han; thờ ơ lãnh đạm; không dòm ngó tới; bỏ con giữa chợ
không quan tâm đến bất cứ ai (thành ngữ)
mắt điếc tai ngơ; nhắm mắt bịt tai; bịt tai không thèm nghe; làm lơ
không quan tâm; không chăm sóc; không trông nom; chẳng ngó ngàng gì tới; mang con bỏ chợliều lĩnh; liều mạng; xông bừa
Thờ Ơ, Không Chút Động Lòng
nhìn với con mắt khác; phân biệt đối xử; biệt đãi
nhìn với cặp mắt khác xưa; gây ấn tượng; lau mắt mà nhìn
Khắc Cốt Ghi Tâm, Ghi Lòng Tạc Dạ
canh cánh trong lòng
Nhớ Mãi Không Quên, Đinh Ninh Chẳng Quên, Đeo Đẳng
suốt đời không quên; nhớ suốt đời; đến chết không quên
từ chối thì bất kính
Chu Đáo Tỉ Mỉ
Bắt Mắt
Hết lòng chăm sóc; chăm sóc cẩn thận; quan tâm