Đọc nhanh: 感激涕零 (cảm kích thế linh). Ý nghĩa là: cảm động đến rơi nước mắt; xúc động rơi lệ. Ví dụ : - 感激涕零(因感激而流泪)。 cảm động rơi nước mắt.
Ý nghĩa của 感激涕零 khi là Thành ngữ
✪ cảm động đến rơi nước mắt; xúc động rơi lệ
因感激而流泪,形容非常感激
- 感激涕零 ( 因 感激 而 流泪 )
- cảm động rơi nước mắt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 感激涕零
- 蒙 您 垂爱 , 不胜感激
- Được ngài chiếu cố, tôi vô cùng biết ơn.
- 承蒙 俯允 所请 , 不胜感激
- được sự cho phép, vô cùng cảm kích.
- 承蒙 热情 招待 , 十分 感激
- nhận được sự tiếp đãi nhiệt tình, vô cùng cảm kích.
- 我 感激 你 的 帮助
- Tôi cảm kích sự giúp đỡ của bạn.
- 对 同志 们 的 帮助 表示感激
- Tỏ lòng biết ơn sự giúp đỡ của các đồng chí.
- 我 非常感激 您 的 恩惠
- Tôi rất biết ơn sự ân huệ của bạn.
- 不胜感激
- vô cùng cảm kích
- 仆 不胜感激 之 至
- Ta vô cùng cảm kích.
- 他 向 长辈 顿首 表示感激
- Anh ấy cúi đầu bày tỏ lòng biết ơn với trưởng bối.
- 感激涕零
- cảm động rơi nước mắt
- 感激涕零 ( 因 感激 而 流泪 )
- cảm động rơi nước mắt.
- 无 任 感激
- rất cảm kích
- 感情 激越
- tình cảm mãnh liệt.
- 我 对 她 有 深深 的 感激
- Tôi vô cùng biết ơn cô ấy.
- 我 对 你 的 帮助 感激不尽
- Tôi vô cùng cảm kích sự giúp đỡ của bạn giành cho tôi.
- 她 对 老师 的 指导 感激 不已
- Cô ấy vô cùng biết ơn sự hướng dẫn của giáo viên.
- 我 心里 充满 了 感激
- Lòng tôi tràn ngập sự biết ơn.
- 那种 感觉 非常 刺激
- Cảm giác đó rất kích thích.
- 培养感情 应该 是 不 困难 , 只是 这些 事 受到 刺激 , 得缓 一阵子
- Không khó để vun đắp tình cảm, nhưng những chuyện này được kích thích và phải mất một thời gian.
- 凡是 动物 都 有 对 外界 的 刺激 发生 比较 灵敏 的 感应 的 特性
- mọi động vật đều có tính cảm ứng tương đối nhạy với sự kích thích của bên ngoài.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 感激涕零
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 感激涕零 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm感›
涕›
激›
零›