Đọc nhanh: 感慨系之 (cảm khái hệ chi). Ý nghĩa là: tức cảnh sinh tình.
Ý nghĩa của 感慨系之 khi là Thành ngữ
✪ tức cảnh sinh tình
感慨的心情联系着某件事,指对某件事有所感触而不禁慨叹
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 感慨系之
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 看到 感人 之 处 , 鼻子 一阵 发酸
- nhìn thấy những cảnh xúc động, mũi cảm thấy cay cay.
- 离索 之感
- cảm giác của sự chia ly.
- 天才 是 百分之一 的 灵感 加上 百分之九十九 的 努力
- Thiên tài là một phần trăm cảm hứng và chín mươi chín phần trăm nỗ lực.
- 感慨万端
- vô cùng cảm khái.
- 知遇 之感
- tình tri ngộ
- 冲凉 之后 感觉 很 清爽
- Sau khi tắm xong tinh thần rất thoải mái sảng khoái.
- 他 吐 了 之后 感觉 好些 了
- Sau khi nôn, anh ấy cảm thấy đỡ hơn rồi.
- 在 涂 了 唇膏 之后 涂上一层 唇彩 能 突出 唇部 立体感
- Sau khi thoa son, hãy thoa một lớp son bóng để làm nổi bật đôi môi.
- 我 感觉 就 像 置身于 奇幻 世界 之中
- Tôi cảm thấy như mình đang ở trong một thế giới giả tưởng.
- 仆 不胜感激 之 至
- Ta vô cùng cảm kích.
- 让 我 受辱 之余 还 能 倍感 光荣
- Tôi đồng thời bị xúc phạm và vinh dự.
- 思乡 之念 萦系 心头
- nỗi nhớ quê vương vấn trong lòng.
- 两国关系 问题 很 敏感
- Quan hệ giữa hai nước rất nhạy cảm.
- 心里 无数 的 感慨 难以 表达
- Trong lòng có vô số cảm xúc khó diễn đạt.
- 他们 感慨 时光 飞逝
- Họ bùi ngùi vì thời gian trôi nhanh.
- 同事 之间 关系融洽
- Hoà hợp quan hệ giữa đồng nghiệp.
- 他们 之间 有 融洽 的 关系
- Giữa họ có mối quan hệ hòa hợp.
- 他们 之间 的 关系 非常 融洽
- Quan hệ giữa họ rất hòa thuận.
- 我们 心里 感慨万千
- Trong lòng chúng tôi xúc động vô cùng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 感慨系之
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 感慨系之 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
感›
慨›
系›