Đọc nhanh: 漠不关心 (mạc bất quan tâm). Ý nghĩa là: thờ ơ; không quan tâm, ơ hờ. Ví dụ : - 漠不关心的,冷淡的看上去漠不关心的或冷淡的 Dường như lạnh lùng và thờ ơ.
Ý nghĩa của 漠不关心 khi là Thành ngữ
✪ thờ ơ; không quan tâm
形容对人或事物冷淡,一点也不关心
- 漠不关心 的 , 冷淡 的 看上去 漠不关心 的 或 冷淡 的
- Dường như lạnh lùng và thờ ơ.
✪ ơ hờ
不热情; 不亲热; 不关心
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漠不关心
- 她 流泪 不止 , 非常 伤心
- Cô ấy khóc không ngừng, vô cùng buồn bã.
- 不要 伤害 他人 的 心灵
- Đừng gây tổn thương tâm hồn của người khác.
- 她 不忍心 看到 孩子 受伤
- Cô ấy không nỡ thấy đứa trẻ bị thương.
- 野心 不小
- dã tâm không nhỏ
- 他 耐心 地 劝 朋友 不要 放弃
- Anh ấy kiên nhẫn khuyên bạn đừng bỏ cuộc.
- 她 不停 地 叹气 , 心情 很 糟糕
- Cô ấy không ngừng thở dài, tâm trạng rất tồi tệ.
- 不关痛痒
- việc không gấp rút quan trọng gì.
- 她 怨 他 不 关心 自己
- Cô ấy trách móc anh ấy không quan tâm đến mình.
- 漠然 无动于衷 ( 毫不 动心 )
- không một chút động lòng.
- 原本 就 不敢 应允 的 孬子 只好 关 死心 门
- Kẻ hèn nhát ngay từ đầu đã không dám đồng ý phải đóng cửa lại.
- 当 你 帮助 别人 时 , 不但 会 让 别人 感到 被 关心 , 你 自己 也 会 更 快乐
- Lúc bạn giúp đỡ người khác, không những khiến người ta cảm thấy được quan tâm mà bản thân chính mình cũng thấy vui vẻ.
- 这件 事 跟 你 毫无关系 , 你 不用 担心
- chuyện này không liên quan gì đến bạn, bạn không cần phải lo lắng
- 微不足道 的 关心
- Sự quan tâm bé nhỏ
- 莉莉 可能 不 关心 石油 禁运 或者 假死
- Lily có thể ít quan tâm đến lệnh cấm vận dầu mỏ hoặc một cái chết giả.
- 他 从来不 关心 周围 的 人
- Anh ấy không bao giờ quan tâm đến những người xung quanh.
- 漠不关心 的 , 冷淡 的 看上去 漠不关心 的 或 冷淡 的
- Dường như lạnh lùng và thờ ơ.
- 老师 无微不至 地 关心 我们
- Thầy giáo rất quan tâm chúng tôi.
- 年轻 投票者 很少 是因为 我们 年轻人 不 关心 吗
- Có phải tỷ lệ cử tri trẻ đi bỏ phiếu thấp vì chúng ta không quan tâm đến việc hỏi?
- 人们 对 不 关心群众 疾苦 的 做法 极为 不满
- Mọi người bất mãn với cách làm không đếm xỉa gì đến nỗi khổ của quần chúng
- 自给自足 的 不 依靠 别人 的 帮助 、 关心 或 资助 的 ; 自力更生 的
- Tự cung tự cấp, không phụ thuộc vào sự giúp đỡ, quan tâm hoặc tài trợ của người khác; tự lực cánh sinh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 漠不关心
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 漠不关心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
关›
⺗›
心›
漠›
coi như không nhìn thấy; ngoảnh mặt làm ngơ; lờ đi
thấy chết không cứu
không đi đến đâu; không giải quyết được vấn đề; chẳng nhúc nhích; không động đậy
thờ ơ; không để ý; không đếm xỉa tớilơ đễnhđểnh đoảng
Khoanh Tay Đứng Nhìn, Bình Chân Như Vại, Bàng Quan
mặc người thắng bại; bàng quan lạnh nhạt; cháy nhà hàng xóm bình chân như vại; sống chết mặc bây; cháy nhà hàng xóm, bình chân như vại
nhìn mà không thấy; mù quáng; có mắt không tròng, có mắt như mùKhông chú ý, không xem trọng, lơ là, xem thường
bàng quan; cháy nhà hàng xóm, bình chân như vại (ví với thái độ thờ ơ chỉ đứng nhìn mà không giúp đỡ)
thờ ơ lạnh nhạt; ngoảnh mặt làm thinh
lạnh lùng và bất cầnđể đặt sang một bên và bỏ qua (thành ngữ); khá thờ ơ
Lo chuyện bao đồng
có tai như điếc; ngoảnh mặt làm ngơ
không để bụng; không lưu tâm; không để trong lòng
Thờ Ơ, Không Chút Động Lòng
một vấn đề không quan tâm đến bản thân (thành ngữ)
chẳng quan tâm; chẳng hỏi han; thờ ơ lãnh đạm; không dòm ngó tới; bỏ con giữa chợ
bỏ mặc; mặc kệ; bàng quangác bỏ
phớt lờ; xem thường; lơ là; thiếu cảnh giác
có mắt không tròng; nhắm mắt làm ngơ
không đếm xỉa đến; không quan tâm, bàng quan không màng
tê liệt; mất cảm giác
thấy chết không cứu (Thành Ngữ)
không quan tâm; không chăm sóc; không trông nom; chẳng ngó ngàng gì tới; mang con bỏ chợliều lĩnh; liều mạng; xông bừa
ôm đồm
Cùng Một Nhịp Thở, Gắn Bó Chặt Chẽ, Quan Hệ Mật Thiết
thăm hỏi ân cần; hỏi han tình hình no đói thiếu đủ
hết lòng quan tâm giúp đỡ; tận tình tận nghĩa; chí nhân chí nghĩa
máu thịt của chính mình (thành ngữ); quan hệ gần gũi
Nhiệt tình giúp đỡ người khác
có liên quan
sự chăm sóc tối đa (thành ngữ); chăm sóc ai đó theo mọi cách có thể
chu đáo; nhiệt tình với khách; khách đến như ở nhà; đón khách chu đáo; vui lòng khách đến
để hiển thị mọi xem xét có thể (thành ngữ); chăm sóc tỉ mỉ
Chu Đáo Tỉ Mỉ
đầy nhiệt huyết
cảm động lây; cảm kích khác nào chính mình chịu ơn, đồng cảm sâu sắc
nóng ruột nóng gan; rối ruột rối gan; nhớ da diết; canh cánh trong lòng
Sống Tình Cảm, Chu Đáo
không trừ một nơi nàobằng mọi cách; không từ bất cứ việc gì (để làm việc xấu)