Đọc nhanh: 一见钟情 (nhất kiến chung tình). Ý nghĩa là: vừa gặp đã yêu, tiếng sét ái tình; yêu từ cái nhìn đầu tiên. Ví dụ : - 他们俩一见钟情。 Họ yêu nhau từ cái nhìn đầu tiên.. - 我对她一见钟情。 Tôi đã yêu cô ấy từ cái nhìn đầu tiên.
Ý nghĩa của 一见钟情 khi là Thành ngữ
✪ vừa gặp đã yêu, tiếng sét ái tình; yêu từ cái nhìn đầu tiên
一见面就产生了爱情
- 他们 俩 一见钟情
- Họ yêu nhau từ cái nhìn đầu tiên.
- 我 对 她 一见钟情
- Tôi đã yêu cô ấy từ cái nhìn đầu tiên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一见钟情
- 一如 所 见
- giống như điều đã thấy
- 爱情专一
- Tình yêu duy nhất; mối tình chung thuỷ.
- 他 始终 对 妻子 钟情
- Anh ấy luôn chung tình với vợ.
- 她 一直 在 努力 寻找 爱情
- Cô ấy luôn cố gắng tìm kiếm tình yêu.
- 我 希望 有 一个 幸福 的 爱情
- Tôi hi vọng có một tình yêu hạnh phúc.
- 我 的 人生 不是 一出 爱情喜剧
- Cuộc sống của tôi không phải là một bộ phim hài lãng mạn.
- 爱情 就 像 在 银行 里存 一笔 钱
- Tình yêu giống nhưng những cọc tiền được lưu giữ trong ngân hàng.
- 他们 有 一段 浪漫 的 爱情故事
- Họ có một câu chuyện tình yêu lãng mạn.
- 人 面对 爱情 或者 错误 总是 像 患 了 失忆症 一样
- Khi con người ta phải đối mặt với tình yêu hay sai lầm, họ luôn cảm thấy như bị mất trí nhớ
- 惊奇 和 喜悦 的 心情 搅和 在 一起
- ngạc nhiên và vui sướng hoà lẫn vào nhau.
- 他 对 韩国 的 风土人情 有 一定 的 了解
- anh ấy có sự hiểu biết nhất định về phong tục, tập quán của Hàn Quốc.
- 事情 一步 比 一步 顺利
- Sự việc từng bước thuận lợi.
- 详情请 见 官网
- Vui lòng xem trang web chính thức để biết chi tiết.
- 她 一直 揣摩 这件 事情
- Cô ấy vẫn luôn nghiền ngẫm về việc này.
- 这是 一起 冤情 重大 的 冤案
- Đây là một vụ án oan sai quan trọng.
- 一见钟情
- Yêu từ cái nhìn đầu tiên.
- 你 相信 有 一见钟情 这种 事 吗 ?
- Bạn có tin có thứ gọi là tình yêu từ cái nhìn đầu tiên không?
- 他 钟情 于 她 , 达到 了 不顾一切 的 地步
- Anh ấy phải lòng cô ấy, thích đến mức không màng tất cả rồi.
- 我 对 她 一见钟情
- Tôi đã yêu cô ấy từ cái nhìn đầu tiên.
- 他们 俩 一见钟情
- Họ yêu nhau từ cái nhìn đầu tiên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一见钟情
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一见钟情 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
情›
见›
钟›