Đọc nhanh: 金石为开 (kim thạch vi khai). Ý nghĩa là: kiên định; kiềng ba chân.
Ý nghĩa của 金石为开 khi là Thành ngữ
✪ kiên định; kiềng ba chân
金子和石头能为之感动而开裂形容只要至诚,便可打动人心也比喻意志坚定,毫不动摇
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金石为开
- 他们 为 房子 租金 发愁
- Họ buồn phiền vì tiền thuê nhà.
- 那些 假 山石 红艳艳 的 , 宛如 盛开 的 花朵
- Những hòn non bộ đó đỏ rực, lộng lẫy chẳng khác gì những bông hoa đang nở rộ.
- 偏狭 的 视野 上 不 开阔 的 ; 狭隘 和 以 自我 为 中心 的
- Tầm nhìn hẹp và hẹp hòi, tập trung vào bản thân và thiếu sự mở rộng.
- 缺乏 资金 成为 了 项目 的 阻碍
- Thiếu vốn đã trở thành rào cản của dự án.
- 他 被 认为 是 一个 拜金主义 者
- Anh ta được coi là người theo chủ nghĩa tôn sùng tiền bạc.
- 他们 还 在 找 凶手 开 的 金色 普利茅斯
- Họ vẫn đang tìm kiếm chiếc Plymouth vàng mà kẻ bắn đã ở trong đó.
- 石榴花 开得 真 火炽
- hoa lựu đang nở rộ.
- 那 地点 用 一堆堆 成 金字塔 形状 的 石头 作 了 标记
- Địa điểm đó đã được đánh dấu bằng những đống đá xếp thành hình chóp kim tự tháp.
- 开金 首饰
- đồ trang sức trên đầu bằng vàng.
- 因为 恃强欺弱 被 奥兰多 市 的 两所 学校 开除
- Bị đuổi khỏi hai trường học ở Orlando vì bắt nạt.
- 这层 土 下面 石头 扒 不开
- Tảng đá phía dưới tầng đất này không thể đào ra.
- 用 金刚石 锯先 将 单晶体 切成 段 , 再切 成片
- Cắt tinh thể đơn thành nhiều phần bằng cưa kim cương, sau đó cắt thành nhiều mảnh
- 我 拒绝 了 百老汇 变形金刚 的 邀约 就 为了 这个 吗
- Tôi đã từ chối Transformers trên Broadway vì điều này?
- 不要 为 他 开脱
- đừng có gỡ tội cho nó.
- 她 为 着 奖学金 努力
- Cô ấy cố gắng vì học bổng.
- 消费者 认为 现金 是 拿不出手 的 馈赠 之物
- Người tiêu dùng nghĩ rằng tiền mặt là một món quà mà họ không thể nhận được
- 他 趵开 了 脚下 的 石子
- Anh ấy đá bay hòn đá dưới chân.
- 小明蹴开 了 石头
- Tiểu Minh đá bay hòn đá.
- 精诚所至 , 金石为开
- lòng chân thành sẽ vượt qua mọi khó khăn.
- 精诚所至 , 金石为开 ( 意志 坚决 , 能克服 一切 困难 )
- ý chí kiên định sẽ vượt qua mọi khó khăn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 金石为开
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 金石为开 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm为›
开›
石›
金›