Đọc nhanh: 魂不附体 (hồn bất phụ thể). Ý nghĩa là: mất hồn mất vía; hồn vía lên mây; sợ mất vía; hồn bất phụ thể.
Ý nghĩa của 魂不附体 khi là Thành ngữ
✪ mất hồn mất vía; hồn vía lên mây; sợ mất vía; hồn bất phụ thể
形容恐惧万分
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 魂不附体
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 她 不想 依附 任何人
- Cô ấy không muốn nương cậy vào ai.
- 奶奶 身体 不太好
- Sức khỏe của bà nội không được tốt lắm.
- 奶奶 的 身体 一直 不太好
- Bà ngoại tôi đã ốm yếu một thời gian dài.
- 体力 不胜
- thể lực chịu không nổi
- 遇事 要 达观 些 , 不要 愁坏 了 身体
- gặp việc gì cũng phải bình thản, không nên lo buồn mà có hại cho sức khoẻ.
- 有些 人 在 戏院 附近 留恋 不去 , 希望 看一看 他们 喜爱 的 演员
- Một số người không muốn rời khỏi khu vực rạp hát, mong muốn có cơ hội ngắm nhìn diễn viên mà họ yêu thích.
- 四体不勤 , 五谷不分
- tứ thể bất cần, ngũ cốc bất phân; không lao động thì ngũ cốc cũng không phân biệt được.
- 他 藉口 身体 不适
- Anh ấy viện cớ không khỏe.
- 看 他 那 坐立不安 的 样子 , 像是 被 勾 了 魂 似的
- nhìn thấy bộ dạng ngồi không yên của nó, giống như bị hốt hồn.
- 不知 令堂 身体 如何 ?
- Không biết sức khỏe của mẹ ngài thế nào?
- 操心 过度 对 身体 不好
- Lo lắng quá mức không tốt cho sức khỏe.
- 吃 得 过 多 对 身体 不好
- Ăn quá nhiều không tốt cho sức khỏe.
- 过度 劳损 对 身体 不好
- Gắng sức quá độ không tốt cho sức khỏe.
- 他 不想 脱离 集体
- Anh ta không muốn rời khỏi tập thể.
- 他 身体 弱得 打 不得
- thân thể nó ốm yếu như vậy không thể đánh.
- 衣原体 原来 不是 花名
- Chlamydia không phải là hoa.
- 阴魂不散
- âm hồn không tan.
- 不能 拿 灵魂 作 交易
- Không thể dùng nhân cách để trao đổi.
- 我 激动 得 魂不守舍
- Tôi kích động đến mức cảm xúc không yên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 魂不附体
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 魂不附体 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
体›
附›
魂›
mất trí; quẫn trí
hoang mang lo sợ; mất bình tĩnh; không làm chủ được tinh thần (theo Đạo gia, lục thần của cơ thể người gồm tim, gan, phổi, thận, tỳ, mật)
mất hồn mất vía; hồn vía lên mây; sợ mất vía
kinh hồn táng đảm; kinh hồn bạt vía
mất hồn mất vía; hết hồn hết vía
choáng vángquẫn trítán đảm
hoảng sợ
hớt ha hớt hải; vội vội vàng vàng
hồn bay phách lạc; mất hồn mất vía; hồn vía lên mâyhú vía; hết hồn
hồn bay phách lạc; kinh hồn bạt vía; hú vía; hết hồn; bạt hồn bạt vía