Đọc nhanh: 招待会 (chiêu đãi hội). Ý nghĩa là: thu nhận. Ví dụ : - 我得去那个招待会 Tôi sẽ đến buổi tiếp tân đó.
Ý nghĩa của 招待会 khi là Danh từ
✪ thu nhận
reception
- 我 得 去 那个 招待会
- Tôi sẽ đến buổi tiếp tân đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招待会
- 参加 希拉 · 劳瑞 画廊 的 招待会
- Một buổi tiếp tân tại phòng trưng bày Sheila Lurie.
- 你 真 走运 不用 出席 那 死气沉沉 的 招待会
- Bạn thật may mắn, không cần tham gia buổi tiệc đám mừng ảm đạm đó.
- 善待 他人 , 他们 也 会 善待 你
- Đối xử tử tế với người khác, họ cũng sẽ tử tế với bạn.
- 招待 甚殷
- chiêu đãi ân cần chu đáo
- 许多 酒吧 会 放置 一台 大 荧幕 的 电视机 用 他们 招揽 顾客
- Nhiều quán bar đặt một TV màn hình lớn và sử dụng chúng để thu hút khách hàng.
- 承蒙 热情 招待 , 十分 感激
- nhận được sự tiếp đãi nhiệt tình, vô cùng cảm kích.
- 耐心 等待 吧 你 会 摆脱困境 的
- nhẫn nại chờ đợi đi, bạn sẽ vượt qua khó khăn thôi
- 这 是 个 口哨 会 给 你 招来 帮手
- Đó là một cái còi sẽ mang lại cho bạn một phụ tá.
- 由于 条件 简陋 招待不周 还 望海涵
- Do điều kiện hạn chế, tiếp đãi không chu đáo, mong thứ lỗi cho.
- 晨报 刊载 了 这个 故事 。 所有 传媒 都 报道 了 这次 记者 招待会
- Báo sáng đăng tải câu chuyện này. Tất cả các phương tiện truyền thông đều đưa tin về buổi họp báo này.
- 这个 单位 在 招聘 会计
- Đơn vị này đang tuyển kế toán.
- 招生 委员会
- ban tuyển sinh
- 他 用 丰富 的 节目 来 招待 来宾
- Anh ấy dùng chương trình phong phú để tiếp đãi khách mời.
- 他 热情 地 招待 宾客
- Anh ấy tiếp đãi khách rất nhiệt tình.
- 昨天 我 承 热情 招待
- Hôm qua tôi nhận được sự tiếp đãi nhiệt tình.
- 招待会 结束 后 游艇 从 这里 出发
- Du thuyền rời khỏi đây ngay sau lễ tân.
- 我们 会 尽力 招待 每 一位 客人
- Chúng tôi sẽ cố gắng tiếp đãi mỗi vị khách.
- 我 得 去 那个 招待会
- Tôi sẽ đến buổi tiếp tân đó.
- 我要 把 记者 招待会 取消
- Tôi có một cuộc họp báo để hủy bỏ.
- 我 得 去 参加 妈妈 的 招待会 了
- Tôi phải đến lễ tân của mẹ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 招待会
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 招待会 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm会›
待›
招›