Đọc nhanh: 记者招待会 (ký giả chiêu đãi hội). Ý nghĩa là: họp báo. Ví dụ : - 我要把记者招待会取消 Tôi có một cuộc họp báo để hủy bỏ.
Ý nghĩa của 记者招待会 khi là Danh từ
✪ họp báo
press conference
- 我要 把 记者 招待会 取消
- Tôi có một cuộc họp báo để hủy bỏ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 记者招待会
- 参加 希拉 · 劳瑞 画廊 的 招待会
- Một buổi tiếp tân tại phòng trưng bày Sheila Lurie.
- 你 真 走运 不用 出席 那 死气沉沉 的 招待会
- Bạn thật may mắn, không cần tham gia buổi tiệc đám mừng ảm đạm đó.
- 特约记者
- phóng viên mời riêng
- 我 得 把 电话号码 记下来 , 以免 待会儿 忘记
- Tôi phải ghi lại số điện thoại để tránh quên sau này.
- 懃 招待
- tiếp đón nhiệt tình chu đáo.
- 善待 他人 , 他们 也 会 善待 你
- Đối xử tử tế với người khác, họ cũng sẽ tử tế với bạn.
- 招待 客人
- Chiêu đãi khách.
- 招待不周
- tiếp đãi không chu đáo
- 招待 甚殷
- chiêu đãi ân cần chu đáo
- 我会 慢慢 失去 记忆
- Tôi sẽ dần mất đi trí nhớ.
- 《 全市 中学生 运动会 侧记 》
- "Viết về phong trào học sinh trong toàn thành phố"
- 我 明天 有 记者 午餐会
- Tôi có bữa trưa của các phóng viên vào ngày mai.
- 晨报 刊载 了 这个 故事 。 所有 传媒 都 报道 了 这次 记者 招待会
- Báo sáng đăng tải câu chuyện này. Tất cả các phương tiện truyền thông đều đưa tin về buổi họp báo này.
- 电视台 在 招聘 实习 记者
- Đài Truyền hình đang tuyển dụng phóng viên thực tập.
- 招待会 结束 后 游艇 从 这里 出发
- Du thuyền rời khỏi đây ngay sau lễ tân.
- 我们 会 尽力 招待 每 一位 客人
- Chúng tôi sẽ cố gắng tiếp đãi mỗi vị khách.
- 一 小时 后 召开 记者会
- Anh ấy sẽ tổ chức một cuộc họp báo sau một giờ nữa.
- 我 得 去 那个 招待会
- Tôi sẽ đến buổi tiếp tân đó.
- 我要 把 记者 招待会 取消
- Tôi có một cuộc họp báo để hủy bỏ.
- 我 得 去 参加 妈妈 的 招待会 了
- Tôi phải đến lễ tân của mẹ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 记者招待会
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 记者招待会 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm会›
待›
招›
者›
记›