Đọc nhanh: 推辞 (thôi từ). Ý nghĩa là: từ chối; chối từ; khước từ; không nhận. Ví dụ : - 他推辞了这个邀请。 Anh ấy đã từ chối lời mời này.. - 我们推辞了他的礼物。 Chúng tôi đã từ chối món quà của anh ấy.. - 他们推辞了他的建议。 Họ đã từ chối lời khuyên của anh ấy.
Ý nghĩa của 推辞 khi là Động từ
✪ từ chối; chối từ; khước từ; không nhận
表示拒绝 (任命、邀请、馈赠等); 不接受 (请求、意见或赠礼)
- 他 推辞 了 这个 邀请
- Anh ấy đã từ chối lời mời này.
- 我们 推辞 了 他 的 礼物
- Chúng tôi đã từ chối món quà của anh ấy.
- 他们 推辞 了 他 的 建议
- Họ đã từ chối lời khuyên của anh ấy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推辞
- 《 木兰 辞 》
- 'Mộc Lan từ'.
- 请 允许 我 推荐 梅洛 红酒
- Tôi có thể giới thiệu merlot của chúng tôi không?
- 托疾 推辞
- vịn cớ ốm thoái thác; vịn cớ khước từ.
- 谀辞
- lời nịnh hót; lời tâng bốc
- 不辞辛劳
- không nề gian lao vất vả
- 娴于辞令
- giỏi ăn nói; giỏi làm văn
- 外交辞令
- ngôn ngữ ngoại giao.
- 含糊其辞
- Ăn nói úp mở; ăn nói ậm ờ.
- 我 固辞 他
- Tôi khăng khăng từ chối anh ta.
- 堆砌 辞藻
- từ ngữ trau chuốt dài dòng.
- 不擅辞令
- không có sở trường về ngoại giao (ăn nói).
- 不辞而别
- ra đi không lời từ biệt
- 言辞 激切
- lời nói bộc trực.
- 辞义 芜鄙
- văn chương rối rắm nông cạn.
- 他 推辞 了 这个 邀请
- Anh ấy đã từ chối lời mời này.
- 他 推辞 了 我 的 邀请
- Anh ấy đã từ chối lời mời của tôi.
- 我们 推辞 了 他 的 礼物
- Chúng tôi đã từ chối món quà của anh ấy.
- 我 不想 推辞 你 的 好意
- Tôi không muốn từ chối lòng tốt của bạn.
- 他们 推辞 了 他 的 建议
- Họ đã từ chối lời khuyên của anh ấy.
- 他 总是 推卸责任
- Anh ta luôn chối từ trách nhiệm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 推辞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 推辞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm推›
辞›
thoái thác; từ chối; khước từ; mượn cớ; từ nan; đùn
Chối Từ, Đẩy Trách Nhiệm
Từ Chối
thoái thác; chối từ; khước từtừ nan
từ chối; khước từ; chối từ; thoái thác
khước từ; khiêm tốn từ chối; từ chối khéo; từ tạtừ nhượng
trốn tránhtìm lí do đổ lỗi cho người khác
Từ Chối, Cự Tuyệt (Bằng Lời Nói)
cự tuyệt; từ chối
chống chế; chối cãi; chối quanh; lấp liếm
Khước Từ, Từ Chối Khéo
từ tạ; khước từ (từ chối không nhận)
Rút Lui
Không Cần, Đừng
Ngôn Từ, Câu Chữ, Lời Lẽ