招待员 zhāodài yuán

Từ hán việt: 【chiêu đãi viên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "招待员" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chiêu đãi viên). Ý nghĩa là: chiêu đãi viên; nhân viên phục vụ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 招待员 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 招待员 khi là Danh từ

chiêu đãi viên; nhân viên phục vụ

戏院、教堂、音乐厅等的引座员

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招待员

  • - 参加 cānjiā 希拉 xīlā · 劳瑞 láoruì 画廊 huàláng de 招待会 zhāodāihuì

    - Một buổi tiếp tân tại phòng trưng bày Sheila Lurie.

  • - 员工 yuángōng hěn 期待 qīdài 例假 lìjià

    - Nhân viên rất mong đợi kỳ nghỉ lễ.

  • - zhēn 走运 zǒuyùn 不用 bùyòng 出席 chūxí 死气沉沉 sǐqìchénchén de 招待会 zhāodāihuì

    - Bạn thật may mắn, không cần tham gia buổi tiệc đám mừng ảm đạm đó.

  • - qín 招待 zhāodài

    - tiếp đón nhiệt tình chu đáo.

  • - 招待 zhāodài 客人 kèrén

    - Chiêu đãi khách.

  • - 招待不周 zhāodàibùzhōu

    - tiếp đãi không chu đáo

  • - 待业 dàiyè 人员 rényuán

    - nhân viên chờ việc

  • - 招待 zhāodài 甚殷 shényīn

    - chiêu đãi ân cần chu đáo

  • - 承蒙 chéngméng 热情 rèqíng 招待 zhāodài 十分 shífēn 感激 gǎnjī

    - nhận được sự tiếp đãi nhiệt tình, vô cùng cảm kích.

  • - 公司 gōngsī 分别 fēnbié 对待 duìdài 员工 yuángōng de 表现 biǎoxiàn

    - Công ty đối xử khác nhau theo hiệu suất của nhân viên.

  • - 人事科 rénshìkē 负责 fùzé 员工 yuángōng 招聘 zhāopìn

    - Phòng nhân sự phụ trách tuyển dụng.

  • - 人事处 rénshìchù 负责 fùzé 招聘 zhāopìn xīn 员工 yuángōng

    - Phòng nhân sự phụ trách tuyển dụng.

  • - 招待不周 zhāodàibùzhōu qǐng 诸位 zhūwèi 多多 duōduō 包涵 bāohán

    - Tiếp đãi không chu đáo, mong các vị bỏ quá cho!

  • - 由于 yóuyú 条件 tiáojiàn 简陋 jiǎnlòu 招待不周 zhāodàibùzhōu hái 望海涵 wànghǎihán

    - Do điều kiện hạn chế, tiếp đãi không chu đáo, mong thứ lỗi cho.

  • - 晨报 chénbào 刊载 kānzǎi le 这个 zhègè 故事 gùshì 所有 suǒyǒu 传媒 chuánméi dōu 报道 bàodào le 这次 zhècì 记者 jìzhě 招待会 zhāodāihuì

    - Báo sáng đăng tải câu chuyện này. Tất cả các phương tiện truyền thông đều đưa tin về buổi họp báo này.

  • - 招聘 zhāopìn 技术人员 jìshùrényuán

    - thông báo tuyển dụng nhân viên kỹ thuật.

  • - 公司 gōngsī 招聘 zhāopìn le duō 员工 yuángōng

    - Công ty đã tuyển thêm nhân viên.

  • - 分公司 fēngōngsī 正在 zhèngzài 招聘员工 zhāopìnyuángōng

    - Chi nhánh đang tuyển dụng nhân viên.

  • - 打了个 dǎlegè 榧子 fěizi 招呼 zhāohu 服务员 fúwùyuán

    - Anh ta vẫy tay chào nhân viên phục vụ.

  • - 招生 zhāoshēng 委员会 wěiyuánhuì

    - ban tuyển sinh

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 招待员

Hình ảnh minh họa cho từ 招待员

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 招待员 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Yuán , Yún , Yùn
    • Âm hán việt: Viên , Vân
    • Nét bút:丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RBO (口月人)
    • Bảng mã:U+5458
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+6 nét)
    • Pinyin: Dāi , Dài
    • Âm hán việt: Đãi
    • Nét bút:ノノ丨一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOGDI (竹人土木戈)
    • Bảng mã:U+5F85
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Qiáo , Sháo , Zhāo
    • Âm hán việt: Chiêu , Kiêu , Kiều , Thiêu , Thiều
    • Nét bút:一丨一フノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QSHR (手尸竹口)
    • Bảng mã:U+62DB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao