Đọc nhanh: 招待员 (chiêu đãi viên). Ý nghĩa là: chiêu đãi viên; nhân viên phục vụ.
Ý nghĩa của 招待员 khi là Danh từ
✪ chiêu đãi viên; nhân viên phục vụ
戏院、教堂、音乐厅等的引座员
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招待员
- 参加 希拉 · 劳瑞 画廊 的 招待会
- Một buổi tiếp tân tại phòng trưng bày Sheila Lurie.
- 员工 很 期待 例假
- Nhân viên rất mong đợi kỳ nghỉ lễ.
- 你 真 走运 不用 出席 那 死气沉沉 的 招待会
- Bạn thật may mắn, không cần tham gia buổi tiệc đám mừng ảm đạm đó.
- 懃 招待
- tiếp đón nhiệt tình chu đáo.
- 招待 客人
- Chiêu đãi khách.
- 招待不周
- tiếp đãi không chu đáo
- 待业 人员
- nhân viên chờ việc
- 招待 甚殷
- chiêu đãi ân cần chu đáo
- 承蒙 热情 招待 , 十分 感激
- nhận được sự tiếp đãi nhiệt tình, vô cùng cảm kích.
- 公司 分别 对待 员工 的 表现
- Công ty đối xử khác nhau theo hiệu suất của nhân viên.
- 人事科 负责 员工 招聘
- Phòng nhân sự phụ trách tuyển dụng.
- 人事处 负责 招聘 新 员工
- Phòng nhân sự phụ trách tuyển dụng.
- 招待不周 , 请 诸位 多多 包涵
- Tiếp đãi không chu đáo, mong các vị bỏ quá cho!
- 由于 条件 简陋 招待不周 还 望海涵
- Do điều kiện hạn chế, tiếp đãi không chu đáo, mong thứ lỗi cho.
- 晨报 刊载 了 这个 故事 。 所有 传媒 都 报道 了 这次 记者 招待会
- Báo sáng đăng tải câu chuyện này. Tất cả các phương tiện truyền thông đều đưa tin về buổi họp báo này.
- 招聘 技术人员
- thông báo tuyển dụng nhân viên kỹ thuật.
- 公司 招聘 了 多 员工
- Công ty đã tuyển thêm nhân viên.
- 分公司 正在 招聘员工
- Chi nhánh đang tuyển dụng nhân viên.
- 他 打了个 榧子 招呼 服务员
- Anh ta vẫy tay chào nhân viên phục vụ.
- 招生 委员会
- ban tuyển sinh
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 招待员
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 招待员 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm员›
待›
招›