Đọc nhanh: 忌惮 (kỵ đạn). Ý nghĩa là: sợ hãi; sợ sệt; kiêng dè; kiêng nể; nể nang. Ví dụ : - 肆无忌惮。 trắng trợn không kiêng nể.
Ý nghĩa của 忌惮 khi là Động từ
✪ sợ hãi; sợ sệt; kiêng dè; kiêng nể; nể nang
畏惧
- 肆无忌惮
- trắng trợn không kiêng nể.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忌惮
- 妹妹 一脸 妒忌 地 怒视 着 哥哥
- cô em gái trừng mắt nhìn anh trai mình với ánh mắt ghen tị.
- 忌 抽烟 对 健康 好
- Cai hút thuốc tốt cho sức khỏe.
- 看到 老师 突然 进来 , 他 肆无忌惮 的 大笑 戛然而止
- Nhìn thấy cô giáo đi vào đột ngột, tiếng cười không kiêng dè của anh ta đột ngột dừng lại.
- 禁忌 油腻
- kiêng đồ dầu mỡ.
- 忌食 油腻
- kị ăn thức ăn có nhiều dầu mỡ.
- 他 犯 了 大忌
- Anh ấy phạm đại kỵ.
- 渔民 忌讳 说 翻 和 沉
- Ngư dân kiêng kỵ nói từ "lật" và "chìm".
- 今天 是 爷爷 的 忌日
- Hôm nay là ngày giỗ của ông nội.
- 运动员 忌讳 受伤
- Vận động viên kiêng kỵ bị thương.
- 黑麦 威士忌
- rượu whiskey lúa mạch
- 心怀疑忌
- nghi kị trong lòng
- 忌食 生冷
- kiêng ăn đồ sống và nguội.
- 禁忌 食品
- kiêng thức ăn.
- 学校 忌讳 学生 作弊
- Trường học kiêng kỵ học sinh gian lận.
- 毫无 禁忌
- không chút cấm kỵ.
- 肆无忌惮
- trắng trợn không kiêng nể.
- 你 笑 的 也 太 肆无忌惮 了
- Anh ấy cười một cách không kiêng dè gì.
- 那个 人 肆无忌惮 地 埋头 吃 着 蛋糕
- Người đó vùi đầu vào ăn bánh ngọt một cách không kiêng dè.
- 不要 肆无忌惮 地 大声 喧哗 这里 是 教室
- Đừng có ồn ào không biết kiêng nể gì, đây là lớp học mà.
- 田忌赛马 让 我 学会 灵活 应对
- Điền Kỵ đua ngựa dạy tôi cách ứng phó linh hoạt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 忌惮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 忌惮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm忌›
惮›
Sợ Hãi, Sợ Sệt
Sợ Hãi Rụt Rè, Chùn, Hoảng
nhát sợ; nhút nhát; nhát gan; khiếp sợ; nớp; khiếpkhép nép
Nhút Nhát
Sợ Hãi
sợ; sợ hãi; sợ sệt; khiếp sợ
sợ hãi; sợ sệt
băn khoăn; lo lắng do dự; kiêng nể; kiêng dè
né tránh; sợ hãi; uý kỵ
tỏ ra yếu kém; yếu kém; yếu thế