Đọc nhanh: 大方 (đại phương). Ý nghĩa là: rộng rãi; phóng khoáng; hào phóng; rộng lượng, tự nhiên (cử chỉ, lời nói), trang nhã; nhã nhặn; lịch sự; thanh lịch. Ví dụ : - 她请客时总是很大方。 Cô ấy luôn rất hào phóng khi mời khách.. - 他对同事们十分大方。 Anh ấy rất rộng lượng với đồng nghiệp.. - 老板对员工非常大方。 Ông chủ rất hào phóng với nhân viên.
Ý nghĩa của 大方 khi là Tính từ
✪ rộng rãi; phóng khoáng; hào phóng; rộng lượng
不吝啬;不小气
- 她 请客 时 总是 很大 方
- Cô ấy luôn rất hào phóng khi mời khách.
- 他 对 同事 们 十分 大方
- Anh ấy rất rộng lượng với đồng nghiệp.
- 老板 对 员工 非常 大方
- Ông chủ rất hào phóng với nhân viên.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ tự nhiên (cử chỉ, lời nói)
言谈、举止自然,不做作
- 她 的 举止 十分 大方 自然
- Cử chỉ của cô ấy rất tự nhiên.
- 他 谈吐 大方 , 不拘小节
- Anh ấy nói chuyện tự nhiên, không câu nệ.
- 主持人 表现 得 大方 从容
- Người dẫn chương trình tỏ ra rất tự nhiên.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ trang nhã; nhã nhặn; lịch sự; thanh lịch
装束、样式等不俗气
- 她 的 发型 显得 大方 得体
- Kiểu tóc của cô ấy trông lịch sự và phù hợp.
- 这 条 围巾 设计 得 很大 方
- Chiếc khăn quàng này được thiết kế rất nhã nhặn.
- 这 款 手机 外形 大方 简洁
- Mẫu điện thoại này có hình dáng đơn giản và thanh lịch.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 大方 với từ khác
✪ 大方 vs 自然
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大方
- 大会 由 三方 联合 承办
- Hội nghị do ba bên cùng đảm nhận.
- 美观大方
- mỹ quan, đàng hoàng.
- 落落大方
- tự nhiên thoải mái.
- 大方 茶 在 浙江 淳安 也 很 有名
- Trà Đại Phương ở Thuần An, Chiết Giang cũng rất nổi tiếng.
- 大家 正在 议 方案
- Mọi người đan bàn bạc phương án.
- 大家 共同 夺 方案
- Mọi người cùng quyết định phương án.
- 老板 提出 方案 大家 都 不好意思 反对
- Vì đây là phương án mà sếp đưa ra nên mọi người cũng ngại phải đối.
- 堂屋 当间儿 放着 一张 大 方桌
- giữa nhà đật một cái bàn hình vuông.
- 夏季 季风 夏季 从 西南 或 南方 吹来 的 并 能 给 亚洲 南部 带来 大量 降雨 的 风
- Mùa hè, gió mùa hè từ hướng tây nam hoặc nam đến và mang đến lượng mưa lớn cho khu vực phía nam châu Á.
- 蒙难 地 , 蒙难 时刻 使人受 巨大 折磨 的 事例 或 地方
- Mọi trường hợp hoặc nơi gây ra sự đau khổ lớn cho con người trong những khoảnh khắc khó khăn.
- 大般 出港 向 远方
- Tàu lớn rời cảng hướng về phía xa.
- 我家 大概 是 一百 方
- Nhà tôi khoảng một trăm mét vuông.
- 方针 大计
- phương châm kế hoạch.
- 他人 不富 , 倒 是 挺 大方
- Tuy không giàu nhưng anh ấy lại rất hào phóng.
- 大箱子 、 大 柜子 这些 笨 家具 搬起来 很 不 方便
- mấy thứ đồ gia dụng rương lớn tủ to nặng nề này dọn nhà thật là bất tiện
- 小伙子 方脸 大 眼 , 瞧 着 挺 虎气
- đứa trẻ mặt vuông mắt to, trông rất có khí thế.
- 办公室 大约 300 平方米
- Văn phòng khoảng 300 mét vuông.
- 办公室 里 地方 很大 , 够 放 文件 的
- Phòng làm việc rất rộng, đủ để đặt tài liệu.
- 我 这 一月 支 过眼 额 了 , 大概 要 吃 方便面 半个 月 了
- Tháng này tôi tiêu quá lố nên chắc nửa tháng sau phải ăn mì gói rồi
- 这 条 围巾 设计 得 很大 方
- Chiếc khăn quàng này được thiết kế rất nhã nhặn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大方
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大方 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
方›