洒脱 sǎtuō

Từ hán việt: 【sái thoát】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "洒脱" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sái thoát). Ý nghĩa là: tự nhiên; cởi mở; thoải mái (ngôn ngữ, cử chỉ, lời nói). Ví dụ : - 。 Cách nói chuyện của anh ấy rất tự nhiên.. - 。 Cử chỉ của cô ấy luôn rất tự nhiên.. - 。 Anh ấy rất cởi mở trong công việc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 洒脱 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 洒脱 khi là Tính từ

tự nhiên; cởi mở; thoải mái (ngôn ngữ, cử chỉ, lời nói)

(言谈、举止、风格) 自然;不拘束

Ví dụ:
  • - de 讲话 jiǎnghuà 风格 fēnggé hěn 洒脱 sǎtuō

    - Cách nói chuyện của anh ấy rất tự nhiên.

  • - de 举止 jǔzhǐ 一直 yìzhí dōu hěn 洒脱 sǎtuō

    - Cử chỉ của cô ấy luôn rất tự nhiên.

  • - 对待 duìdài 工作 gōngzuò 总是 zǒngshì hěn 洒脱 sǎtuō

    - Anh ấy rất cởi mở trong công việc.

  • - 这位 zhèwèi 演员 yǎnyuán 表现 biǎoxiàn 非常 fēicháng 洒脱 sǎtuō

    - Diễn viên này thể hiện rất tự nhiên.

  • - 穿衣服 chuānyīfú 风格 fēnggé hěn 洒脱 sǎtuō

    - Phong cách ăn mặc của cô ấy rất tự nhiên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 洒脱

Hành động + 很/显得 + 洒脱

hành động được thực hiện một cách tự nhiên, thoải mái

Ví dụ:
  • - 行为 xíngwéi 显得 xiǎnde 洒脱 sǎtuō

    - Anh ấy hành động rất tự nhiên.

  • - 笑容 xiàoróng hěn 洒脱 sǎtuō

    - Nụ cười của cô ấy rất tự nhiên.

对 + (人/事) + 表现 + 洒脱

tự nhiên, không gò bó hoặc thoải mái đối với một người hoặc sự việc

Ví dụ:
  • - duì 工作 gōngzuò 表现 biǎoxiàn 洒脱 sǎtuō

    - Anh ấy thể hiện tự nhiên trong công việc.

  • - duì 朋友 péngyou 表现 biǎoxiàn 洒脱 sǎtuō

    - Anh ấy cư xử tự nhiên với bạn bè.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洒脱

  • - 挥洒自如 huīsǎzìrú

    - viết vẽ tự nhiên.

  • - 飞鸟 fēiniǎo chán zài 歌词 gēcí 来看 láikàn 深度 shēndù yǒu 内涵 nèihán 脱离 tuōlí le qíng 情爱 qíngài ài de 感伤 gǎnshāng

    - Phi điểu và ve sầu dưới góc độ ca từ thì sâu lắng, hàm súc, thoát khỏi tình cảm ủy mị của tình yêu.

  • - 脱口而出 tuōkǒuérchū

    - buột miệng nói ra

  • - 他们 tāmen 摆脱 bǎituō le 蒙昧 méngmèi

    - Họ đã thoát khỏi mông muội.

  • - 动如脱兔 dòngrútuōtù ( 比喻 bǐyù 行动 xíngdòng 迅速 xùnsù xiàng 逃走 táozǒu de 兔子 tùzi 一样 yīyàng )

    - nhanh nhẹn như thỏ chạy trốn.

  • - 喷洒 pēnsǎ 农药 nóngyào

    - phun thuốc trừ sâu.

  • - 慢慢 mànmàn 摆脱 bǎituō le 贫穷 pínqióng

    - Anh ấy dần dần thoát khỏi nghèo đói.

  • - 笑容 xiàoróng hěn 洒脱 sǎtuō

    - Nụ cười của cô ấy rất tự nhiên.

  • - 行为 xíngwéi 显得 xiǎnde 洒脱 sǎtuō

    - Anh ấy hành động rất tự nhiên.

  • - de 性格 xìnggé hěn 洒脱 sǎtuō

    - Tính cách của anh ấy rất thoải mái.

  • - zài 草原 cǎoyuán shàng 骑马 qímǎ zhēn 洒脱 sǎtuō 怎么 zěnme pǎo 都行 dōuxíng

    - Cưỡi ngựa trên thảo nguyên thật sảng khoái, bạn muốn chạy đến nơi nào cũng được.

  • - duì 工作 gōngzuò 表现 biǎoxiàn 洒脱 sǎtuō

    - Anh ấy thể hiện tự nhiên trong công việc.

  • - duì 朋友 péngyou 表现 biǎoxiàn 洒脱 sǎtuō

    - Anh ấy cư xử tự nhiên với bạn bè.

  • - 这位 zhèwèi 演员 yǎnyuán 表现 biǎoxiàn 非常 fēicháng 洒脱 sǎtuō

    - Diễn viên này thể hiện rất tự nhiên.

  • - 生活 shēnghuó 洒脱 sǎtuō zài

    - Anh sống thoải mái tự tại.

  • - de 讲话 jiǎnghuà 风格 fēnggé hěn 洒脱 sǎtuō

    - Cách nói chuyện của anh ấy rất tự nhiên.

  • - 穿衣服 chuānyīfú 风格 fēnggé hěn 洒脱 sǎtuō

    - Phong cách ăn mặc của cô ấy rất tự nhiên.

  • - 对待 duìdài 工作 gōngzuò 总是 zǒngshì hěn 洒脱 sǎtuō

    - Anh ấy rất cởi mở trong công việc.

  • - de 举止 jǔzhǐ 一直 yìzhí dōu hěn 洒脱 sǎtuō

    - Cử chỉ của cô ấy luôn rất tự nhiên.

  • - 他们 tāmen 无力 wúlì 摆脱困境 bǎituōkùnjìng

    - Họ không có khả năng thoát khỏi tình huống khó khăn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 洒脱

Hình ảnh minh họa cho từ 洒脱

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 洒脱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Cuǐ , Sǎ , Sěn , Xǐ , Xiǎn , Xùn
    • Âm hán việt: Sái , Thối , Tiển , Tẩy
    • Nét bút:丶丶一一丨フノフ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EMCW (水一金田)
    • Bảng mã:U+6D12
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+7 nét)
    • Pinyin: Tuō
    • Âm hán việt: Thoát , Đoái
    • Nét bút:ノフ一一丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BCRU (月金口山)
    • Bảng mã:U+8131
    • Tần suất sử dụng:Rất cao