Đọc nhanh: 洒脱 (sái thoát). Ý nghĩa là: tự nhiên; cởi mở; thoải mái (ngôn ngữ, cử chỉ, lời nói). Ví dụ : - 他的讲话风格很洒脱。 Cách nói chuyện của anh ấy rất tự nhiên.. - 她的举止一直都很洒脱。 Cử chỉ của cô ấy luôn rất tự nhiên.. - 他对待工作总是很洒脱。 Anh ấy rất cởi mở trong công việc.
Ý nghĩa của 洒脱 khi là Tính từ
✪ tự nhiên; cởi mở; thoải mái (ngôn ngữ, cử chỉ, lời nói)
(言谈、举止、风格) 自然;不拘束
- 他 的 讲话 风格 很 洒脱
- Cách nói chuyện của anh ấy rất tự nhiên.
- 她 的 举止 一直 都 很 洒脱
- Cử chỉ của cô ấy luôn rất tự nhiên.
- 他 对待 工作 总是 很 洒脱
- Anh ấy rất cởi mở trong công việc.
- 这位 演员 表现 得 非常 洒脱
- Diễn viên này thể hiện rất tự nhiên.
- 她 穿衣服 风格 很 洒脱
- Phong cách ăn mặc của cô ấy rất tự nhiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 洒脱
✪ Hành động + 很/显得 + 洒脱
hành động được thực hiện một cách tự nhiên, thoải mái
- 他 行为 显得 洒脱
- Anh ấy hành động rất tự nhiên.
- 她 笑容 很 洒脱
- Nụ cười của cô ấy rất tự nhiên.
✪ 对 + (人/事) + 表现 + 洒脱
tự nhiên, không gò bó hoặc thoải mái đối với một người hoặc sự việc
- 他 对 工作 表现 洒脱
- Anh ấy thể hiện tự nhiên trong công việc.
- 他 对 朋友 表现 洒脱
- Anh ấy cư xử tự nhiên với bạn bè.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洒脱
- 挥洒自如
- viết vẽ tự nhiên.
- 飞鸟 和 蝉 在 歌词 来看 , 深度 、 有 内涵 , 脱离 了 情 情爱 爱 的 感伤
- Phi điểu và ve sầu dưới góc độ ca từ thì sâu lắng, hàm súc, thoát khỏi tình cảm ủy mị của tình yêu.
- 脱口而出
- buột miệng nói ra
- 他们 摆脱 了 蒙昧
- Họ đã thoát khỏi mông muội.
- 动如脱兔 ( 比喻 行动 迅速 , 像 逃走 的 兔子 一样 )
- nhanh nhẹn như thỏ chạy trốn.
- 喷洒 农药
- phun thuốc trừ sâu.
- 他 慢慢 地 摆脱 了 贫穷
- Anh ấy dần dần thoát khỏi nghèo đói.
- 她 笑容 很 洒脱
- Nụ cười của cô ấy rất tự nhiên.
- 他 行为 显得 洒脱
- Anh ấy hành động rất tự nhiên.
- 他 的 性格 很 洒脱
- Tính cách của anh ấy rất thoải mái.
- 在 草原 上 骑马 真 洒脱 怎么 跑 都行
- Cưỡi ngựa trên thảo nguyên thật sảng khoái, bạn muốn chạy đến nơi nào cũng được.
- 他 对 工作 表现 洒脱
- Anh ấy thể hiện tự nhiên trong công việc.
- 他 对 朋友 表现 洒脱
- Anh ấy cư xử tự nhiên với bạn bè.
- 这位 演员 表现 得 非常 洒脱
- Diễn viên này thể hiện rất tự nhiên.
- 他 生活 得 洒脱 自 在
- Anh sống thoải mái tự tại.
- 他 的 讲话 风格 很 洒脱
- Cách nói chuyện của anh ấy rất tự nhiên.
- 她 穿衣服 风格 很 洒脱
- Phong cách ăn mặc của cô ấy rất tự nhiên.
- 他 对待 工作 总是 很 洒脱
- Anh ấy rất cởi mở trong công việc.
- 她 的 举止 一直 都 很 洒脱
- Cử chỉ của cô ấy luôn rất tự nhiên.
- 他们 无力 摆脱困境
- Họ không có khả năng thoát khỏi tình huống khó khăn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 洒脱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 洒脱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm洒›
脱›