Đọc nhanh: 自然 (tự nhiên). Ý nghĩa là: tự nhiên; thiên nhiên; giới tự nhiên; vạn vật; lẽ tất nhiên, tự do phát triển; tự nhiên, đương nhiên; hiển nhiên. Ví dụ : - 大自然 thiên nhiên. - 自然免疫 tự miễn dịch. - 听其自然 để mặc cho tự nhiên
Ý nghĩa của 自然 khi là Danh từ
✪ tự nhiên; thiên nhiên; giới tự nhiên; vạn vật; lẽ tất nhiên
自然界
- 大自然
- thiên nhiên
✪ tự do phát triển; tự nhiên
自由发展;不经人力干预
- 自然免疫
- tự miễn dịch
- 听其自然
- để mặc cho tự nhiên
- 自然而然
- tự nhiên mà vậy
- 你 先别 问 , 到时候 自然 明白
- anh đừng hỏi vội, đến lúc đó tự nhiên sẽ rõ.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ đương nhiên; hiển nhiên
表示理所当然
- 只要 认真学习 , 自然 会 取得 好 成绩
- chỉ cần chịu khó học hành, đương nhiên sẽ đạt được thành tích tốt.
✪ tự khắc
表示承认某个事实, 引起下文转折
Ý nghĩa của 自然 khi là Tính từ
✪ đương nhiên; hiển nhiên
表示理所当然
So sánh, Phân biệt 自然 với từ khác
✪ 必然 vs 自然
✪ 大方 vs 自然
✪ 当然 vs 自然
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自然
- 我 不再 为 此事 发愁 了 , 顺其自然 吧
- Tôi không lo lắng về điều này nữa, để nó thuận theo tự nhiên đi.
- 那 我 就是 超自然 癌症 疗法 的 专家 了 吗
- Vì vậy, điều đó khiến tôi trở thành một chuyên gia điều trị ung thư siêu phàm.
- 爸爸 虽然 身材矮小 , 却 用 自己 的 肩膀 撑起 了 我们 这个 家
- Bố tôi tuy vóc người thấp bé nhưng ông đã gánh vác gia đình chúng tôi bằng đôi vai của mình.
- 自然而然
- tự nhiên mà vậy
- 大自然
- thiên nhiên
- 驾御 自然
- chế ngự thiên nhiên.
- 自然法则
- quy luật tự nhiên
- 悠然自得
- thong thả an nhàn
- 我们 要 爱惜 大自然
- Chúng ta phải trân trọng thiên nhiên.
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 自然界 中有 无限 的 生命
- Trong tự nhiên có vô số sinh mệnh.
- 大自然 蕴藏 着 无尽 的 奥秘
- Thiên nhiên chứa đựng những bí mật vô tận.
- 无论如何 我们 也 只能 听其自然
- Dù sao đi nữa, chúng ta cũng chỉ có thể lắng nghe tự nhiên của nó.
- 人 对于 自然界 不是 无能为力 的
- đối với thiên nhiên con người không phải là bất lực.
- 泰然自若
- bình thản ung dung
- 她 在 危难 时 总是 很 冷静 、 镇定 如常 、 泰然自若
- Cô ấy luôn rất bình tĩnh, điềm tĩnh và tự tin trong những tình huống nguy hiểm.
- 他 临危不惧 , 神情 泰然自若
- anh ấy đứng trước nguy nan không hề run sợ, vẫn bình tĩnh như thường.
- 退休 后 , 他 的 日子 逸然 自得
- Sau khi nghỉ hưu, ngày tháng của anh ấy rất an nhàn tự tại.
- 他 是 岸然 自大 的 人
- Anh ta là người tự đại cao ngạo.
- 自然 坡度
- độ dốc tự nhiên
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 自然
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自然 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm然›
自›
Gượng Gạo, Không Tự Nhiên, Không Thuần Thục
Cao Ngất, Cao Vút, Cao Chót Vót
chật hẹp; nhỏ hẹp; hẹpngắn ngủi; eo hẹp (thời gian)áy náy; băn khoăn; bức rức; khó chịu; lo lắng; mất tự nhiên
thận trọng; cẩn trọng; chặt chẽ; trang trọng; dè dặt; cẩn thận (ngôn ngữ, hành động)
Bối Rối
gượng; gò ép; khiên cưỡng
cứng nhắc; đờ đẫn; lờ đờ (văn chương, dáng vẻ)
khô khan; cứng nhắc; cứng đờ; không sinh động; không tự nhiên; khắt khe; cứng rắnkhông linh hoạtcổ bảnkhông linh lợi; máy móc
Cấm Đoán, Ép Buộc, Bó Buộc
Miễn Cưỡng
ngượng; bẽn lẽn; thẹn thùng; bối rối; xấu hổ