自然 zìrán

Từ hán việt: 【tự nhiên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "自然" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tự nhiên). Ý nghĩa là: tự nhiên; thiên nhiên; giới tự nhiên; vạn vật; lẽ tất nhiên, tự do phát triển; tự nhiên, đương nhiên; hiển nhiên. Ví dụ : - thiên nhiên. - tự miễn dịch. - để mặc cho tự nhiên

Xem ý nghĩa và ví dụ của 自然 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Tính từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 自然 khi là Danh từ

tự nhiên; thiên nhiên; giới tự nhiên; vạn vật; lẽ tất nhiên

自然界

Ví dụ:
  • - 大自然 dàzìrán

    - thiên nhiên

tự do phát triển; tự nhiên

自由发展;不经人力干预

Ví dụ:
  • - 自然免疫 zìránmiǎnyì

    - tự miễn dịch

  • - 听其自然 tīngqízìrán

    - để mặc cho tự nhiên

  • - 自然而然 zìránérrán

    - tự nhiên mà vậy

  • - 先别 xiānbié wèn 到时候 dàoshíhou 自然 zìrán 明白 míngbai

    - anh đừng hỏi vội, đến lúc đó tự nhiên sẽ rõ.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

đương nhiên; hiển nhiên

表示理所当然

Ví dụ:
  • - 只要 zhǐyào 认真学习 rènzhēnxuéxí 自然 zìrán huì 取得 qǔde hǎo 成绩 chéngjì

    - chỉ cần chịu khó học hành, đương nhiên sẽ đạt được thành tích tốt.

tự khắc

表示承认某个事实, 引起下文转折

Ý nghĩa của 自然 khi là Tính từ

đương nhiên; hiển nhiên

表示理所当然

So sánh, Phân biệt 自然 với từ khác

必然 vs 自然

大方 vs 自然

当然 vs 自然

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自然

  • - 不再 bùzài wèi 此事 cǐshì 发愁 fāchóu le 顺其自然 shùnqízìrán ba

    - Tôi không lo lắng về điều này nữa, để nó thuận theo tự nhiên đi.

  • - 就是 jiùshì 超自然 chāozìrán 癌症 áizhèng 疗法 liáofǎ de 专家 zhuānjiā le ma

    - Vì vậy, điều đó khiến tôi trở thành một chuyên gia điều trị ung thư siêu phàm.

  • - 爸爸 bàba 虽然 suīrán 身材矮小 shēncáiǎixiǎo què yòng 自己 zìjǐ de 肩膀 jiānbǎng 撑起 chēngqǐ le 我们 wǒmen 这个 zhègè jiā

    - Bố tôi tuy vóc người thấp bé nhưng ông đã gánh vác gia đình chúng tôi bằng đôi vai của mình.

  • - 自然而然 zìránérrán

    - tự nhiên mà vậy

  • - 大自然 dàzìrán

    - thiên nhiên

  • - 驾御 jiàyù 自然 zìrán

    - chế ngự thiên nhiên.

  • - 自然法则 zìránfǎzé

    - quy luật tự nhiên

  • - 悠然自得 yōuránzìdé

    - thong thả an nhàn

  • - 我们 wǒmen yào 爱惜 àixī 大自然 dàzìrán

    - Chúng ta phải trân trọng thiên nhiên.

  • - 与其 yǔqí 无法 wúfǎ 言说 yánshuō 不如 bùrú 一小 yīxiǎo ér guò 与其 yǔqí 无法 wúfǎ 释怀 shìhuái 不如 bùrú 安然 ānrán 自若 zìruò

    - Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng

  • - 自然界 zìránjiè 中有 zhōngyǒu 无限 wúxiàn de 生命 shēngmìng

    - Trong tự nhiên có vô số sinh mệnh.

  • - 大自然 dàzìrán 蕴藏 yùncáng zhe 无尽 wújìn de 奥秘 àomì

    - Thiên nhiên chứa đựng những bí mật vô tận.

  • - 无论如何 wúlùnrúhé 我们 wǒmen 只能 zhǐnéng 听其自然 tīngqízìrán

    - Dù sao đi nữa, chúng ta cũng chỉ có thể lắng nghe tự nhiên của nó.

  • - rén 对于 duìyú 自然界 zìránjiè 不是 búshì 无能为力 wúnéngwéilì de

    - đối với thiên nhiên con người không phải là bất lực.

  • - 泰然自若 tàiránzìruò

    - bình thản ung dung

  • - zài 危难 wēinàn shí 总是 zǒngshì hěn 冷静 lěngjìng 镇定 zhèndìng 如常 rúcháng 泰然自若 tàiránzìruò

    - Cô ấy luôn rất bình tĩnh, điềm tĩnh và tự tin trong những tình huống nguy hiểm.

  • - 临危不惧 línwēibùjù 神情 shénqíng 泰然自若 tàiránzìruò

    - anh ấy đứng trước nguy nan không hề run sợ, vẫn bình tĩnh như thường.

  • - 退休 tuìxiū hòu de 日子 rìzi 逸然 yìrán 自得 zìdé

    - Sau khi nghỉ hưu, ngày tháng của anh ấy rất an nhàn tự tại.

  • - shì 岸然 ànrán 自大 zìdà de rén

    - Anh ta là người tự đại cao ngạo.

  • - 自然 zìrán 坡度 pōdù

    - độ dốc tự nhiên

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 自然

Hình ảnh minh họa cho từ 自然

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自然 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+8 nét)
    • Pinyin: Rán
    • Âm hán việt: Nhiên
    • Nét bút:ノフ丶丶一ノ丶丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BKF (月大火)
    • Bảng mã:U+7136
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tự 自 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBU (竹月山)
    • Bảng mã:U+81EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa

Từ cận nghĩa