刑事拘留 xíngshì jūliú

Từ hán việt: 【hình sự câu lưu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "刑事拘留" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hình sự câu lưu). Ý nghĩa là: Tạm giữ vì lý do hình sự. Ví dụ : - Được công an lập án sau đó tạm giữ hình sự.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 刑事拘留 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 刑事拘留 khi là Danh từ

Tạm giữ vì lý do hình sự

有权决定采用拘留的机关一般是公安机关。人民检察院在自侦案件中,对于犯罪后企图自杀、逃跑或者在逃的以及有毁灭、伪造证据或者串供可能的犯罪嫌疑人也有权决定拘留。

Ví dụ:
  • - bèi 公安 gōngān 立案 lìàn 然后 ránhòu 刑事拘留 xíngshìjūliú

    - Được công an lập án sau đó tạm giữ hình sự.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刑事拘留

  • - bèi 公安 gōngān 立案 lìàn 然后 ránhòu 刑事拘留 xíngshìjūliú

    - Được công an lập án sau đó tạm giữ hình sự.

  • - 刑事案件 xíngshìànjiàn

    - vụ án hình sự

  • - bié qián 抖搂 dǒulōu guāng le 留着 liúzhe bàn 点儿 diǎner 正事 zhèngshì

    - đừng tiêu tiền phung phí, để dành một ít dùng cho việc chính đáng.

  • - 那次 nàcì 事故 shìgù hòu de tuǐ shàng 留下 liúxià le 伤疤 shāngbā

    - Sau vụ tai nạn đó, trên chân của cô ấy có vết sẹo.

  • - jiāng 保护性 bǎohùxìng 拘留 jūliú

    - Đưa bạn vào quyền bảo vệ.

  • - 为什么 wèishíme 提前 tíqián 提供 tígōng 保护性 bǎohùxìng 拘留 jūliú

    - Tại sao anh ta không được quản thúc bảo vệ ngay từ đầu?

  • - 毫无保留 háowúbǎoliú 直言不讳 zhíyánbùhuì 述说 shùshuō le zài 监狱 jiānyù zhōng de shì

    - Anh ta đã trình bày một cách rõ ràng và không nói giấu diếm về những việc anh ta đã trải qua trong tù.

  • - 刑事法庭 xíngshìfǎtíng

    - toà án hình sự

  • - gēn 刑事法庭 xíngshìfǎtíng

    - Tôi sẽ đưa ra tòa hình sự.

  • - 这些 zhèxiē 事儿 shìer 可以 kěyǐ 变通 biàntōng zhe bàn 不要 búyào 过于 guòyú 拘执 jūzhí

    - những việc này có thể linh động mà làm, không nên quá câu nệ.

  • - 不拘 bùjū 什么 shénme shì dōu 愿意 yuànyì 做好 zuòhǎo

    - bất kể việc gì, tôi cũng mong làm tốt.

  • - yào zuò 愚蠢 yúchǔn de shì

    - Bạn nên hạn chế làm những điều ngu ngốc lại.

  • - 这件 zhèjiàn shì 留给 liúgěi 自己 zìjǐ 斟酌 zhēnzhuó 决定 juédìng

    - Tôi sẽ bạn cân nhắc quyết định vấn đề này.

  • - 美好 měihǎo de 事情 shìqing 常留 chángliú 心底 xīndǐ

    - Những điều tươi đẹp thường lưu lại trong lòng.

  • - 我们 wǒmen děng 刑事法庭 xíngshìfǎtíng de 判决 pànjué 结果 jiéguǒ 出来 chūlái 再说 zàishuō ba

    - Chúng tôi sẽ chờ đợi quyết định từ tòa án hình sự.

  • - 这件 zhèjiàn 事情 shìqing 只好 zhǐhǎo 暂时 zànshí 存疑 cúnyí 留待 liúdài 将来 jiānglái 解决 jiějué

    - chuyện này đành tạm chưa quyết định, chờ giải quyết sau.

  • - zhe 赦免令 shèmiǎnlìng 赶到 gǎndào 刑场 xíngchǎng 大叫 dàjiào 刀下留人 dāoxiàliúrén

    - Anh ta nhận lệnh ân xá và lao đến nơi hành quyết, hét lên giơ cao đánh khẽ

  • - 一个 yígè 青年 qīngnián yīn 偷窃罪 tōuqièzuì ér zài 刑事 xíngshì tíng 受审 shòushěn

    - Một thanh niên bị truy tố vì tội trộm và đang bị xét xử tại tòa án hình sự.

  • - 事故 shìgù gěi 他们 tāmen 留下 liúxià 深刻影响 shēnkèyǐngxiǎng

    - Sự cố đã để lại ảnh hưởng sâu sắc cho anh ấy.

  • - yīn shì 稽留 jīliú 未能 wèinéng 如期 rúqī 南下 nánxià

    - vì có việc nên ở lại, không thể xuống miền nam đúng hẹn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 刑事拘留

Hình ảnh minh họa cho từ 刑事拘留

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 刑事拘留 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin: Xíng
    • Âm hán việt: Hình
    • Nét bút:一一ノ丨丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MTLN (一廿中弓)
    • Bảng mã:U+5211
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Gōu , Jū
    • Âm hán việt: Câu ,
    • Nét bút:一丨一ノフ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QPR (手心口)
    • Bảng mã:U+62D8
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:điền 田 (+5 nét)
    • Pinyin: Liú , Liǔ , Liù
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:ノフ丶フノ丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HHW (竹竹田)
    • Bảng mã:U+7559
    • Tần suất sử dụng:Rất cao