Đọc nhanh: 收留 (thu lưu). Ý nghĩa là: thu nhận và giúp đỡ.
Ý nghĩa của 收留 khi là Động từ
✪ thu nhận và giúp đỡ
把生活困难或有特殊要求的人接收下来并给予帮助
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收留
- 莎拉 的 头发 里 留下 了 一点 类似 凝胶 的 东西
- Sarah có một số loại gel trên tóc.
- 他 的 收入 数码 很 高
- Số lượng thu nhập của anh ấy rất cao.
- 卡罗琳 要 留在 达拉斯 了
- Caroline đang ở Dallas
- 收罗 材料
- thu nhặt tài liệu.
- 今年 芒果 失收
- mãng cầu năm nay thất mùa
- 我 妹妹 想 去 德国 留学
- Em gái tôi muốn đi du học Đức.
- 衬衣 上 留下 一片片 汗渍
- trên áo sơ mi đầy vết mồ hôi.
- 收生婆 经验 十分 丰富
- Bà mụ có kinh nghiệm rất phong phú.
- 我 阿姨 让 我 帮 他 在 收发室 找 了 个 工作
- Tôi đã nhận cho anh ấy một công việc trong phòng thư như một đặc ân cho dì của tôi.
- 尽管 她 苦苦哀求 他 也 没有 手下留情
- Mặc cho cô van xin, anh ta vẫn không hề tỏ ra thương xót.
- 鸣金收兵
- Gióng chuông thu binh.
- 收容 伤员
- thu nhận thương binh.
- 他们 感叹 女大 不 中留
- Họ nói con gái lớn không giữ được.
- 请 保留 好 收据
- Cất hóa đơn cẩn thận nhé.
- 缴费 后 记得 保留 收据
- Sau khi nộp phí, nhớ giữ lại biên lai.
- 付款 后 请 保留 收据
- Sau khi thanh toán, hãy giữ hóa đơn.
- 请 留意 附近 有没有 电池 专用 回收 桶
- Xin hãy chú ý xem có các thùng tái chế đặc biệt dành cho pin gần đó không
- 我们 学校 今年 打算 招收 300 名 留学生
- trường chúng tôi dự kiến tuyển 300 sinh viên quốc tế trong năm nay
- 皮尔森 又 收留 了 个 寄养 儿童
- Pearson có thêm một đứa trẻ.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 收留
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 收留 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm收›
留›