丢掉 diūdiào

Từ hán việt: 【đâu điệu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "丢掉" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đâu điệu). Ý nghĩa là: mất; làm mất; thất lạc, vứt bỏ; quăng đi; vứt đi. Ví dụ : - 。 Tôi đã làm mất điện thoại của mình.. - 。 Cô ấy không cẩn thận làm mất chìa khóa.. - 。 Anh ấy đã làm mất bức ảnh quý giá.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 丢掉 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 丢掉 khi là Động từ

mất; làm mất; thất lạc

遗失

Ví dụ:
  • - 丢掉 diūdiào le de 手机 shǒujī

    - Tôi đã làm mất điện thoại của mình.

  • - 小心 xiǎoxīn 丢掉 diūdiào le 钥匙 yàoshi

    - Cô ấy không cẩn thận làm mất chìa khóa.

  • - 丢掉 diūdiào le 珍贵 zhēnguì de 照片 zhàopiān

    - Anh ấy đã làm mất bức ảnh quý giá.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

vứt bỏ; quăng đi; vứt đi

抛弃

Ví dụ:
  • - 丢掉 diūdiào le 所有 suǒyǒu de 旧衣服 jiùyīfú

    - Anh ấy đã vứt bỏ tất cả quần áo cũ.

  • - 丢掉 diūdiào le 过期 guòqī 食品 shípǐn

    - Cô ấy vứt bỏ đồ ăn hết hạn.

  • - xiǎng 丢掉 diūdiào 这个 zhègè 箱子 xiāngzi

    - Tôi muốn vứt bỏ cái hộp này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 丢掉 với từ khác

放弃 vs 丢掉

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丢掉

  • - lái de 路上 lùshàng jiù 艾萨克 àisàkè · 阿西莫夫 āxīmòfū 干掉 gàndiào le

    - Tôi đã giết Isaac Asimov trên đường tới đây.

  • - 妈妈 māma 剥掉 bōdiào le 笋衣 sǔnyī

    - Mẹ đã bóc vỏ măng.

  • - 皮旋掉 píxuándiào

    - Gọt vỏ lê đi.

  • - jiù píng 一个 yígè rén ma 哈哈哈 hāhāhā 简直 jiǎnzhí shì xiào 掉牙 diàoyá

    - Chỉ dựa vào một mình cậu ư? Cười rụng răng mất thôi.

  • - jiù 刷子 shuāzǐ gāi 扔掉 rēngdiào le ya

    - Cái bàn chải cũ nên vứt đi rồi.

  • - 循循善诱 xúnxúnshànyòu quàn 改掉 gǎidiào 坏脾气 huàipíqi

    - Cô ấy khéo léo thuyết phục anh ta thay đổi tính cách xấu.

  • - āi 好好 hǎohǎo de 一套 yītào shū nòng diū le 两本 liǎngběn

    - Dào, cả một bộ sách hay mà để mất hai quyển.

  • - 这个 zhègè 擦不掉 cābùdiào

    - Cái này lau không đi.

  • - 嘴角 zuǐjiǎo 有沫要 yǒumòyào 擦掉 cādiào

    - Có nước dãi ở khóe miệng cần lau đi.

  • - 丢手 diūshǒu 不干 bùgàn

    - bỏ mặc không làm.

  • - 护照 hùzhào 丢失 diūshī le

    - Tôi đã làm mất hộ chiếu.

  • - cái jiāng 日历 rìlì de 一页 yīyè 撕掉 sīdiào 揉成 róuchéng 纸团 zhǐtuán 轻轻 qīngqīng 丢进 diūjìn le 纸篓 zhǐlǒu

    - Cô xé một trang lịch, vò thành một tờ giấy bóng, và ném vào thùng rác.

  • - 小心 xiǎoxīn 丢掉 diūdiào le 钥匙 yàoshi

    - Cô ấy không cẩn thận làm mất chìa khóa.

  • - 丢掉 diūdiào le de 手机 shǒujī

    - Tôi đã làm mất điện thoại của mình.

  • - xiǎng 丢掉 diūdiào 这个 zhègè 箱子 xiāngzi

    - Tôi muốn vứt bỏ cái hộp này.

  • - 丢掉 diūdiào le 过期 guòqī 食品 shípǐn

    - Cô ấy vứt bỏ đồ ăn hết hạn.

  • - 丢掉 diūdiào le 珍贵 zhēnguì de 照片 zhàopiān

    - Anh ấy đã làm mất bức ảnh quý giá.

  • - 丢掉 diūdiào le 所有 suǒyǒu de 旧衣服 jiùyīfú

    - Anh ấy đã vứt bỏ tất cả quần áo cũ.

  • - 需要 xūyào de 文件 wénjiàn 丢掉 diūdiào le

    - Cô ấy đã bỏ đi những tài liệu không cần thiết.

  • - 所有 suǒyǒu 我妈 wǒmā zuò de 食物 shíwù yào 坏掉 huàidiào le

    - Tất cả thức ăn của Ma sẽ bị hủy hoại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 丢掉

Hình ảnh minh họa cho từ 丢掉

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 丢掉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+5 nét), triệt 丿 (+5 nét)
    • Pinyin: Diū
    • Âm hán việt: Đâu
    • Nét bút:ノ一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HGI (竹土戈)
    • Bảng mã:U+4E22
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Diào
    • Âm hán việt: Trạo , Điệu
    • Nét bút:一丨一丨一丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYAJ (手卜日十)
    • Bảng mã:U+6389
    • Tần suất sử dụng:Rất cao