Đọc nhanh: 抛头露面 (phao đầu lộ diện). Ý nghĩa là: xuất đầu lộ diện (xưa chỉ việc người phụ nữ xuất hiện trước đám đông là việc làm mất thể diện, nay dùng để chỉ một người nào đó chịu lộ diện, nhưng mang ý mỉa mai).
Ý nghĩa của 抛头露面 khi là Thành ngữ
✪ xuất đầu lộ diện (xưa chỉ việc người phụ nữ xuất hiện trước đám đông là việc làm mất thể diện, nay dùng để chỉ một người nào đó chịu lộ diện, nhưng mang ý mỉa mai)
旧指妇女出现在大庭广众之中 (封建道德认为是丢脸的事) 现在指某人 公开露面 (多含贬义)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抛头露面
- 头号 面粉
- bột mì loại tốt nhất
- 他 不 爱 出头露面
- anh ấy không thích xuất hiện trước công chúng.
- 乌龟 的 头 老缩 在 里面
- Con rùa cứ rụt đầu vào trong mai.
- 揭露 阴暗面
- vạch trần sự không lành mạnh.
- 石头 裸出 地面
- Đá lộ ra khỏi mặt đất.
- 崭露头角
- tài giỏi hơn người
- 车头 露 在 车库 外面
- Đầu xe hở ngoài nhà để xe.
- 这层 土 下面 石头 扒 不开
- Tảng đá phía dưới tầng đất này không thể đào ra.
- 蓬头垢面
- đầu tóc bù xù mặt mũi bẩn thỉu
- 露宿街头
- ngủ ngoài đường phố.
- 紧急 关头 我算 把 你们 的 真面目 都 看清 了
- Tôi đã nhìn thấy tất cả các màu sắc thực sự của bạn khi các con chip bị hỏng.
- 白面馒头
- bánh màn thầu bằng bột mì
- 公开 露面
- công khai xuất đầu lộ diện.
- 面露 疑惧
- lo sợ hiện ra nét mặt
- 他 面露 悎 色
- Anh ấy lộ ra vẻ sợ hãi.
- 旱象 已经 露头
- hiện tượng hạn hán đã bắt đầu xuất hiện.
- 裸露 在 地面 上 的 煤层
- vỉa than lộ ra trên mặt đất.
- 木头 桌面 劈 了
- Mặt bàn gỗ bị nứt.
- 不要 轻易 抛头露面
- Đừng dễ dàng công khai trước mặt mọi người.
- 她 不 喜欢 抛头露面
- Cô ấy không thích xuất hiện trước mặt mọi người.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 抛头露面
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抛头露面 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
抛›
露›
面›