抛绣球 pāo xiùqiú

Từ hán việt: 【phao tú cầu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "抛绣球" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phao tú cầu). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) để vượt qua, ném quả bóng thêu (trò chơi tán tỉnh truyền thống của người Choang tại các lễ hội), ra tòa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 抛绣球 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 抛绣球 khi là Động từ

(nghĩa bóng) để vượt qua

(fig.) to make overtures

ném quả bóng thêu (trò chơi tán tỉnh truyền thống của người Choang tại các lễ hội)

throwing the embroidered ball (traditional Zhuang flirting game at festivals)

ra tòa

to court

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抛绣球

  • - 高尔夫球场 gāoěrfūqiúchǎng

    - sân gôn

  • - 高尔夫球 gāoěrfūqiú

    - đánh gôn

  • - 哥哥 gēge néng qiú 还给 huángěi 我们 wǒmen ma

    - Anh ơi có thể trả bóng cho chúng em không ạ?

  • - 全国 quánguó 足球 zúqiú 甲级联赛 jiǎjíliánsài

    - thi đấu vòng tròn giải A bóng đá toàn quốc.

  • - 锦绣河山 jǐnxiùhéshān

    - non sông gấm vóc

  • - 妹妹 mèimei duì 网球 wǎngqiú 很感兴趣 hěngǎnxìngqù

    - Em gái tôi rất có hứng thú với quần vợt.

  • - 从球 cóngqiú 穴区 xuéqū de 边缘 biānyuán 轻击 qīngjī 三次 sāncì 以图 yǐtú 将球 jiāngqiú 打入 dǎrù 穴中 xuézhōng

    - Cô ấy nhẹ nhàng đánh ba lần từ mép khu vực lỗ gôn (nhằm đưa quả bóng vào lỗ gôn).

  • - 打篮球 dǎlánqiú 实力 shílì 很强 hěnqiáng 这次 zhècì 比赛 bǐsài 必胜 bìshèng 无疑 wúyí

    - Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi và chắc chắn sẽ thắng cuộc thi này.

  • - 球队 qiúduì 因伤 yīnshāng 暂停 zàntíng

    - Đội bóng tạm dừng vì chấn thương.

  • - 气球 qìqiú pēng de 一声 yīshēng le

    - Quả bóng bay "bùm" một tiếng vỡ rồi.

  • - 扑哧 pūchī 一声 yīshēng 皮球 píqiú le

    - xì một tiếng, quả bóng đã hết hơi.

  • - zhè 消息 xiāoxi 覃及 qínjí 全球 quánqiú

    - Tin này đã lan ra toàn cầu.

  • - 球擦 qiúcā 桌边 zhuōbiān le

    - Quả bóng sượt cạnh bàn.

  • - 打球 dǎqiú 很棒 hěnbàng

    - Anh ấy chơi bóng rất giỏi.

  • - 打篮球 dǎlánqiú 打得 dǎdé zhēn diǎo

    - Anh ấy chơi bóng rổ rất đỉnh.

  • - 绣球花 xiùqiúhuā yòu yǒu 多少 duōshǎo piàn 花瓣 huābàn ne

    - Có bao nhiêu cánh hoa trên một bông hoa cẩm tú cầu?

  • - zài 操场上 cāochǎngshàng 抛球 pāoqiú wán

    - Anh ấy đang chơi ném bóng trên sân tập.

  • - 抛球 pāoqiú pāo 特别 tèbié gāo

    - Ném bóng cực kì cao.

  • - 小朋友 xiǎopéngyou men 喜欢 xǐhuan wán 抛球 pāoqiú 游戏 yóuxì

    - Các bạn nhỏ thích chơi trò chơi ném bóng.

  • - 这个 zhègè qiú 怎么 zěnme 能弹 néngdàn 上去 shǎngqù

    - Quả bóng này làm sao có thể bật lên được.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 抛绣球

Hình ảnh minh họa cho từ 抛绣球

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抛绣球 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Pāo
    • Âm hán việt: Phao
    • Nét bút:一丨一ノフフノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QKNS (手大弓尸)
    • Bảng mã:U+629B
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin: Qiú
    • Âm hán việt: Cầu
    • Nét bút:一一丨一一丨丶一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGIJE (一土戈十水)
    • Bảng mã:U+7403
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiù
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フフ一ノ一丨ノ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMHDS (女一竹木尸)
    • Bảng mã:U+7EE3
    • Tần suất sử dụng:Cao