Đọc nhanh: 撺掇 (thoán xuyết). Ý nghĩa là: khuyến khích; xui; kích; xúi giục; kích động; xúi bẩy; thúc đẩy; giục giã. Ví dụ : - 他一再撺掇我学滑冰。 anh ta nhiều lần khuyến khích tôi học trượt băng.. - 他说他本来不想做,都是你撺掇他做的。 nó nói thực ra nó không muốn làm, tất cả đều do mày xui nó làm.
Ý nghĩa của 撺掇 khi là Động từ
✪ khuyến khích; xui; kích; xúi giục; kích động; xúi bẩy; thúc đẩy; giục giã
从旁鼓动人 (做某事);怂恿
- 他 一再 撺掇 我学 滑冰
- anh ta nhiều lần khuyến khích tôi học trượt băng.
- 他 说 他 本来 不想 做 , 都 是 你 撺掇 他 做 的
- nó nói thực ra nó không muốn làm, tất cả đều do mày xui nó làm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撺掇
- 你 掂掇 着 办 吧
- anh suy tính mà làm nhé.
- 屋里 拾掇 得 整整齐齐 的
- trong phòng dọn dẹp ngăn nắp.
- 受人掇 弄
- bị người khác xúi giục
- 拾掇 钟表
- sửa đồng hồ.
- 临时 现 撺
- nước đến chân mới nhảy.
- 掇拾 旧闻
- sưu tập tin cũ
- 他 正在 拾掇 零碎 儿
- anh ấy đang thu nhặt những thứ vặt vãnh.
- 你 快 把 桌子 拾掇 一下
- Bạn mau dọn dẹp cái bàn đi.
- 他 马马虎虎 拾掇 一下 就 走 了 , 这 不是 糊弄 局 吗
- anh ấy thu dọn qua quýt rồi đi, đây không phải là làm lấy lệ hay sao?
- 我 掂掇 着 这么 办能行
- tôi cho rằng làm như thế có thể được.
- 我 拾掇 了 一下 房间
- Tôi dọn phòng một chút.
- 他 一再 撺掇 我学 滑冰
- anh ta nhiều lần khuyến khích tôi học trượt băng.
- 机器 坏 了 , 经他 一掇 弄 就 好 啦
- máy hư rồi, qua tay anh ấy sửa là xong ngay!
- 他 说 他 本来 不想 做 , 都 是 你 撺掇 他 做 的
- nó nói thực ra nó không muốn làm, tất cả đều do mày xui nó làm.
- 他 撺儿 了
- hắn nổi giận rồi.
Xem thêm 10 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 撺掇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 撺掇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm掇›
撺›