Đọc nhanh: 这边 (nghiện biên). Ý nghĩa là: bên này / đây, đằng này. Ví dụ : - 请这边坐。 Xin hãy ngồi ở đây.. - 请往这边走。 Hãy đi về bên này.. - 你的书在这边。 Sách của bạn ở bên này.
Ý nghĩa của 这边 khi là Đại từ
✪ bên này / đây
这边,拼音zhè biān,汉语词语,意思是指在这里。
- 请 这边 坐
- Xin hãy ngồi ở đây.
- 请往 这边 走
- Hãy đi về bên này.
- 你 的 书 在 这边
- Sách của bạn ở bên này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ đằng này
指示比较近的处所
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 这边
- 这块 玻璃 有 一边 破 了
- Tấm kính này có một bên vỡ rồi.
- 溪边 这所 温馨 墅 房
- Ngôi nhà tranh ấm áp bên suối.
- 请 这边 坐
- Xin hãy ngồi ở đây.
- 从没 碰上 过 这么 多 鲨鱼 距离 岸边 如此 之近
- Chưa bao giờ có nhiều cá mập đến gần bờ như vậy.
- 这 间 屋子 两边 有 窗户 , 光线 很 好
- căn phòng này hai bên đều có cửa sổ, ánh sáng rất tốt.
- 这座 山脉 横跨 法国 和 瑞士 边界
- Dãy núi này nằm ở biên giới giữa Pháp và Thụy Sĩ.
- 他们 把 这个 计划 晾 在 一边 了
- Họ đã gác kế hoạch này sang một bên rồi.
- 我 想 把 这 盆花 白在 电视 旁边
- Tôi muốn đặt bình hoa này ở cạnh TV.
- 这边 有 黑烟
- Bên này có khói đen.
- 这个 苹果 半边 儿红 , 半边 儿绿
- trái táo này nửa đỏ nửa xanh
- 这块 地 的 东半边 儿种 玉米 , 西半边 儿种 棉花
- nửa phía Đông mảnh đất này trồng ngô, nửa phía Tây trồng bông vải.
- 这道 儿能 通到 海边
- Con đường này dẫn ra bờ biển.
- 这话 说 得 还 靠 边儿
- câu nói này còn có lý.
- 这项 工作 他 还 没 沾边儿
- công việc này anh ấy vẫn chưa làm đến.
- 学校 在 这 条路 的 南边 儿
- Trường học nằm ở phía nam của con đường này.
- 他 唱 的 这 几句 还 沾边儿
- mấy câu anh ấy hát cũng tạm được.
- 这块 木料 有 一边 儿 不 光滑
- Tấm ván này có một mặt không nhẵn.
- 这座 山 的 南边 儿 风景 特别 好
- Phía nam của ngọn núi này có cảnh đẹp đặc biệt.
- 这个 师 负责 保卫 边境 安全
- Sư đoàn này chịu trách nhiệm bảo vệ an ninh biên giới.
- 这 张纸 两边 长短不齐
- tờ giấy này hai bên bị so le.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 这边
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 这边 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm边›
这›