sǒng

Từ hán việt: 【túng.tủng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (túng.tủng). Ý nghĩa là: hèn, nhát, sợ, rén. Ví dụ : - 。 Vị lãnh đạo này quá hèn nhát.. - 。 Không phải sợ, cùng lên. - 。 Anh ta cứ nhìn thấy chó là sợ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

hèn, nhát, sợ, rén

缺乏勇气、决心、容易被吓到或动摇

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 领导 lǐngdǎo tài sǒng le

    - Vị lãnh đạo này quá hèn nhát.

  • - 不要 búyào sǒng 一起 yìqǐ shàng

    - Không phải sợ, cùng lên

  • - 见到 jiàndào gǒu jiù sǒng le

    - Anh ta cứ nhìn thấy chó là sợ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 不要 búyào sǒng 一起 yìqǐ shàng

    - Không phải sợ, cùng lên

  • - 推销员 tuīxiāoyuán 竭力 jiélì 怂恿 sǒngyǒng shuō 可以 kěyǐ 节省 jiéshěng 一大笔 yīdàbǐ 取暖 qǔnuǎn 费用 fèiyòng

    - Người bán hàng cố gắng thuyết phục tôi rằng có thể tiết kiệm một khoản tiền lớn cho chi phí sưởi ấm.

  • - 这个 zhègè 领导 lǐngdǎo tài sǒng le

    - Vị lãnh đạo này quá hèn nhát.

  • - shòu 妻子 qīzǐ 怂恿 sǒngyǒng 进行 jìnxíng 这些 zhèxiē 非法活动 fēifǎhuódòng

    - Anh ta bị vợ kích động tham gia vào những hoạt động bất hợp pháp này.

  • - 见到 jiàndào gǒu jiù sǒng le

    - Anh ta cứ nhìn thấy chó là sợ.

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 怂

Hình ảnh minh họa cho từ 怂

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 怂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Sǒng
    • Âm hán việt: Túng , Tủng
    • Nét bút:ノ丶ノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XOOP (重人人心)
    • Bảng mã:U+6002
    • Tần suất sử dụng:Trung bình