Hán tự: 怂
Đọc nhanh: 怂 (túng.tủng). Ý nghĩa là: hèn, nhát, sợ, rén. Ví dụ : - 这个领导太怂了。 Vị lãnh đạo này quá hèn nhát.. - 不要怂,一起上。 Không phải sợ, cùng lên. - 他一见到狗就怂了。 Anh ta cứ nhìn thấy chó là sợ.
Ý nghĩa của 怂 khi là Tính từ
✪ hèn, nhát, sợ, rén
缺乏勇气、决心、容易被吓到或动摇
- 这个 领导 太 怂 了
- Vị lãnh đạo này quá hèn nhát.
- 不要 怂 , 一起 上
- Không phải sợ, cùng lên
- 他 一 见到 狗 就 怂 了
- Anh ta cứ nhìn thấy chó là sợ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怂
- 不要 怂 , 一起 上
- Không phải sợ, cùng lên
- 推销员 竭力 怂恿 我 说 可以 节省 一大笔 取暖 费用
- Người bán hàng cố gắng thuyết phục tôi rằng có thể tiết kiệm một khoản tiền lớn cho chi phí sưởi ấm.
- 这个 领导 太 怂 了
- Vị lãnh đạo này quá hèn nhát.
- 他 受 妻子 怂恿 进行 这些 非法活动
- Anh ta bị vợ kích động tham gia vào những hoạt động bất hợp pháp này.
- 他 一 见到 狗 就 怂 了
- Anh ta cứ nhìn thấy chó là sợ.
Xem thêm 0 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 怂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 怂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm怂›