Hán tự: 恿
Đọc nhanh: 恿 (dũng). Ý nghĩa là: xui; xúi giục; xúi bẩy. Ví dụ : - 推销员竭力怂恿我, 说可以节省一大笔取暖费用. Người bán hàng cố gắng thuyết phục tôi rằng có thể tiết kiệm một khoản tiền lớn cho chi phí sưởi ấm.. - 他受妻子怂恿进行这些非法活动. Anh ta bị vợ kích động tham gia vào những hoạt động bất hợp pháp này.
Ý nghĩa của 恿 khi là Tính từ
✪ xui; xúi giục; xúi bẩy
见〖怂恿〗
- 推销员 竭力 怂恿 我 说 可以 节省 一大笔 取暖 费用
- Người bán hàng cố gắng thuyết phục tôi rằng có thể tiết kiệm một khoản tiền lớn cho chi phí sưởi ấm.
- 他 受 妻子 怂恿 进行 这些 非法活动
- Anh ta bị vợ kích động tham gia vào những hoạt động bất hợp pháp này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恿
- 推销员 竭力 怂恿 我 说 可以 节省 一大笔 取暖 费用
- Người bán hàng cố gắng thuyết phục tôi rằng có thể tiết kiệm một khoản tiền lớn cho chi phí sưởi ấm.
- 他 受 妻子 怂恿 进行 这些 非法活动
- Anh ta bị vợ kích động tham gia vào những hoạt động bất hợp pháp này.
Hình ảnh minh họa cho từ 恿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm恿›