Đọc nhanh: 影事 (ảnh sự). Ý nghĩa là: Phật giáo dụng ngữ: Mọi sự vật trên thế giới đều như mộng huyễn bào ảnh 夢幻泡影; đều không có thật tướng. Phiếm chỉ vãng sự. ◇Trâu Thao Phấn 鄒韜奮: Như kim truy tưởng tiền trần ảnh sự; tuy giác bất miễn tân toan; đãn sự hậu thuyết lai; dã pha hữu thú 如今追想前塵影事; 雖覺不免辛酸; 但事後說來; 也頗有趣 (Tại Hương Cảng đích kinh lịch 在香港的經歷; Ba động 波動)..
Ý nghĩa của 影事 khi là Danh từ
✪ Phật giáo dụng ngữ: Mọi sự vật trên thế giới đều như mộng huyễn bào ảnh 夢幻泡影; đều không có thật tướng. Phiếm chỉ vãng sự. ◇Trâu Thao Phấn 鄒韜奮: Như kim truy tưởng tiền trần ảnh sự; tuy giác bất miễn tân toan; đãn sự hậu thuyết lai; dã pha hữu thú 如今追想前塵影事; 雖覺不免辛酸; 但事後說來; 也頗有趣 (Tại Hương Cảng đích kinh lịch 在香港的經歷; Ba động 波動).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 影事
- 丹尼尔 你 的 律师 事务所
- Daniel Công ty luật của bạn đã xử lý quá mức trong một tình huống
- 克 雷默 在 查 拉斐尔 画 的 事
- Kramer đang theo đuổi Raphael.
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 飞机 失事
- tai nạn máy bay.
- 这事 附于 组织
- Việc này phụ thuộc vào tổ chức.
- 哥哥 懂事 , 总是 让 着 妹妹
- Anh trai hiểu chuyện và luôn nhường nhịn em gái.
- 那件事 我 连 点儿 影子 也 记 不得了
- Việc đó tôi chẳng có chút ấn tượng nào cả.
- 你 拍电影 不能 照搬 别人 的 故事
- Bạn không thể sao chép câu chuyện của người khác để làm phim.
- 电影 是 故事 的 载体
- Phim là phương tiện truyền tải câu chuyện.
- 这次 事件 影响 的 层面 极大
- Mức độ ảnh hưởng của sự kiện lần này lớn vô cùng.
- 他 从小 就 深受 军事 世家 的 影响 熏陶
- Từ nhỏ ông được hun đúc bởi ảnh hưởng lớn của các nhà quân sự nổi tiếng
- 这件 事 影响 多大 ?
- Việc này ảnh hưởng lớn đến mức nào?
- 电影 展示 了 动人 的 故事 内容
- Bộ phim đã thể hiện nội dung câu chuyện cảm động.
- 该 体系 的 永恒性 不 受 任何事物 的 影响
- Tính vĩnh cửu của hệ thống này không bị ảnh hưởng bởi bất kỳ vật chất nào.
- 事故 给 他们 留下 深刻影响
- Sự cố đã để lại ảnh hưởng sâu sắc cho anh ấy.
- 这件 事 带来 了 很 坏 的 影响
- Chuyện này gây ra ảnh hưởng rất xấu.
- 电影 里 的 事情 都 是 假 的 , 你 怎么 还认 了 真 ?
- Mọi chuyện trong phim đều là giả thôi, sao cậu vẫn tin là thật vậy?
- 这件 事 的 影子 已经 消失
- Ấn tượng về việc này đã biến mất.
- 他 心里 有事 , 无心 再 看 电影
- trong lòng anh ấy còn có điều lo nghĩ, không lòng dạ nào mà xem phim.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 影事
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 影事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
影›