Đọc nhanh: 地下电影 (địa hạ điện ảnh). Ý nghĩa là: Phim độc lập.
Ý nghĩa của 地下电影 khi là Danh từ
✪ Phim độc lập
地下电影 (underground film) 是五十年代末出现在美国的一个秘密放映个人制作的实验性影片的运动。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地下电影
- 雨 一个劲儿 地下
- mưa mãi không ngớt; mưa hoài
- 这部 电影 很 心酸
- Bộ phim này rất đau lòng.
- 她 特 爱看 电影
- Cô ấy chỉ thích xem phim.
- 电场 强度 影响 电荷
- Cường độ điện trường ảnh hưởng đến điện tích.
- 著名 的 荷兰 电影 导演 阿格涅 丝卡 · 霍兰 在 那边
- Có đạo diễn phim nổi tiếng người Ba Lan, Agnieszka Holland.
- 他们 迷恋 这部 电影
- Họ say mê bộ phim này.
- 这部 电影 的 主题 是 爱情
- Chủ đề của bộ phim này là tình yêu.
- 走 在 河滩 上 , 脚下 沙沙 地响
- đi trên bờ sông, cát dưới chân kêu sàn sạt.
- 插座 漏电 , 电 了 我 一下
- Ổ cắm bị rò điện, nên tôi bị điện giật.
- 请 拆下 电器 的 插头 再 清洁
- Hãy rút phích cắm của thiết bị trước khi dọn dẹp.
- 我要 到 瓜达拉哈拉 ( 墨西哥 西部 城市 ) 拍电影
- Một bộ phim ở Guadalajara.
- 昨天 全家 去 看 了 电影
- Hôm qua cả gia đình đi xem phim.
- 那 部 电影 在 全球 流行
- Bộ phim đó thịnh hành trên toàn cầu.
- 小溪 弯弯曲曲 地 顺着 山沟 流下去
- con suối lượn vòng theo khe núi chảy xuống.
- 今年 一亩 地能 有 一千斤 上下 的 收成
- năm nay một mẫu có thể thu hoạch chừng một ngàn cân.
- 很多 乡下 民居 和 企业 离 本地 的 电话 交换机 太远
- Nhiều hộ dân cư ở nông thôn và cơ sở kinh doanh ở quá xa so với tổng đài điện thoại địa phương
- 把 情节 这样 复杂 的 小说 改编 成 电影 是 需要 很 好 地 加以 剪裁 的
- cải biên tiểu thuyết có tình tiết phức tạp như vậy thành phim thì cần phải lược bớt một cách khéo léo.
- 描述 一下 你 喜欢 的 电影
- Miêu tả một chút về bộ phim bạn thích.
- 地狱 在 电影 里 常常 出现
- Địa ngục thường xuất hiện trong phim.
- 让 我 记下 你 的 地址 和 电话号码
- Hãy để tôi ghi lại địa chỉ và số điện thoại của bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 地下电影
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 地下电影 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
地›
影›
电›