地下电影 dìxià diànyǐng

Từ hán việt: 【địa hạ điện ảnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "地下电影" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (địa hạ điện ảnh). Ý nghĩa là: Phim độc lập.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 地下电影 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 地下电影 khi là Danh từ

Phim độc lập

地下电影 (underground film) 是五十年代末出现在美国的一个秘密放映个人制作的实验性影片的运动。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地下电影

  • - 一个劲儿 yīgèjìner 地下 dìxià

    - mưa mãi không ngớt; mưa hoài

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng hěn 心酸 xīnsuān

    - Bộ phim này rất đau lòng.

  • - 爱看 àikàn 电影 diànyǐng

    - Cô ấy chỉ thích xem phim.

  • - 电场 diànchǎng 强度 qiángdù 影响 yǐngxiǎng 电荷 diànhè

    - Cường độ điện trường ảnh hưởng đến điện tích.

  • - 著名 zhùmíng de 荷兰 hélán 电影 diànyǐng 导演 dǎoyǎn 阿格涅 āgéniè 丝卡 sīkǎ · 霍兰 huòlán zài 那边 nàbiān

    - Có đạo diễn phim nổi tiếng người Ba Lan, Agnieszka Holland.

  • - 他们 tāmen 迷恋 míliàn 这部 zhèbù 电影 diànyǐng

    - Họ say mê bộ phim này.

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng de 主题 zhǔtí shì 爱情 àiqíng

    - Chủ đề của bộ phim này là tình yêu.

  • - zǒu zài 河滩 hétān shàng 脚下 jiǎoxià 沙沙 shāshā 地响 dìxiǎng

    - đi trên bờ sông, cát dưới chân kêu sàn sạt.

  • - 插座 chāzuò 漏电 lòudiàn diàn le 一下 yīxià

    - Ổ cắm bị rò điện, nên tôi bị điện giật.

  • - qǐng 拆下 chāixià 电器 diànqì de 插头 chātóu zài 清洁 qīngjié

    - Hãy rút phích cắm của thiết bị trước khi dọn dẹp.

  • - 我要 wǒyào dào 瓜达拉哈拉 guādálāhālā 墨西哥 mòxīgē 西部 xībù 城市 chéngshì 拍电影 pāidiànyǐng

    - Một bộ phim ở Guadalajara.

  • - 昨天 zuótiān 全家 quánjiā kàn le 电影 diànyǐng

    - Hôm qua cả gia đình đi xem phim.

  • - 电影 diànyǐng zài 全球 quánqiú 流行 liúxíng

    - Bộ phim đó thịnh hành trên toàn cầu.

  • - 小溪 xiǎoxī 弯弯曲曲 wānwānqūqū 顺着 shùnzhe 山沟 shāngōu 流下去 liúxiàqù

    - con suối lượn vòng theo khe núi chảy xuống.

  • - 今年 jīnnián 一亩 yīmǔ 地能 dìnéng yǒu 一千斤 yīqiānjīn 上下 shàngxià de 收成 shōuchéng

    - năm nay một mẫu có thể thu hoạch chừng một ngàn cân.

  • - 很多 hěnduō 乡下 xiāngxia 民居 mínjū 企业 qǐyè 本地 běndì de 电话 diànhuà 交换机 jiāohuànjī 太远 tàiyuǎn

    - Nhiều hộ dân cư ở nông thôn và cơ sở kinh doanh ở quá xa so với tổng đài điện thoại địa phương

  • - 情节 qíngjié 这样 zhèyàng 复杂 fùzá de 小说 xiǎoshuō 改编 gǎibiān chéng 电影 diànyǐng shì 需要 xūyào hěn hǎo 加以 jiāyǐ 剪裁 jiǎncái de

    - cải biên tiểu thuyết có tình tiết phức tạp như vậy thành phim thì cần phải lược bớt một cách khéo léo.

  • - 描述 miáoshù 一下 yīxià 喜欢 xǐhuan de 电影 diànyǐng

    - Miêu tả một chút về bộ phim bạn thích.

  • - 地狱 dìyù zài 电影 diànyǐng 常常 chángcháng 出现 chūxiàn

    - Địa ngục thường xuất hiện trong phim.

  • - ràng 记下 jìxià de 地址 dìzhǐ 电话号码 diànhuàhàomǎ

    - Hãy để tôi ghi lại địa chỉ và số điện thoại của bạn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 地下电影

Hình ảnh minh họa cho từ 地下电影

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 地下电影 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Xià
    • Âm hán việt: , Hạ
    • Nét bút:一丨丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MY (一卜)
    • Bảng mã:U+4E0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Sam 彡 (+12 nét)
    • Pinyin: Yǐng
    • Âm hán việt: Ảnh
    • Nét bút:丨フ一一丶一丨フ一丨ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AFHHH (日火竹竹竹)
    • Bảng mã:U+5F71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+1 nét), điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Diàn
    • Âm hán việt: Điện
    • Nét bút:丨フ一一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LWU (中田山)
    • Bảng mã:U+7535
    • Tần suất sử dụng:Rất cao