Đọc nhanh: 收尾 (thu vĩ). Ý nghĩa là: kết thúc công việc, đoạn kết; kết luận (bài văn), cuối bài.
Ý nghĩa của 收尾 khi là Động từ
✪ kết thúc công việc
结束事情的最后一段;煞尾
✪ đoạn kết; kết luận (bài văn)
文章的末尾
✪ cuối bài
(文章的) 结束的阶段
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收尾
- 撅 着 尾巴
- vểnh đuôi lên.
- 他 的 收入 数码 很 高
- Số lượng thu nhập của anh ấy rất cao.
- 彗星 尾巴
- đuôi sao chổi
- 袋鼠 尾巴 长
- Chuột túi đuôi dài.
- 蝌蚪 有 尾巴
- Nòng nọc có đuôi.
- 收罗 材料
- thu nhặt tài liệu.
- 收罗人才
- thu nạp nhân tài.
- 今年 芒果 失收
- mãng cầu năm nay thất mùa
- 收生婆 经验 十分 丰富
- Bà mụ có kinh nghiệm rất phong phú.
- 我 阿姨 让 我 帮 他 在 收发室 找 了 个 工作
- Tôi đã nhận cho anh ấy một công việc trong phòng thư như một đặc ân cho dì của tôi.
- 鸣金收兵
- Gióng chuông thu binh.
- 收入 多 了 , 他 再也 不 为 生活 而 愁虑 了
- thu nhập cao, anh ấy không phải lo lắng nữa.
- 收容 伤员
- thu nhận thương binh.
- 电话 尾号 是 陆
- Số cuối điện thoại là sáu.
- 摇尾乞怜
- vẫy đuôi mong được thương xót.
- 汽车 的 尾气 污染空气
- Khí thải xe ô tô làm ô nhiễm không khí.
- 如数 收纳
- thu nạp đủ số.
- 她 收集 马尾 上 的 毛
- Cô ấy thu thập lông đuôi ngựa.
- 项目 已经 收尾 , 准备 验收
- Dự án đã kết thúc, chuẩn bị nghiệm thu.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 收尾
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 收尾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm尾›
收›